Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SHOW FULL COLUMNS FROM `wp_options`

Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SELECT t.*, tt.*, tr.object_id FROM wp_terms AS t INNER JOIN wp_term_taxonomy AS tt ON t.term_id = tt.term_id INNER JOIN wp_term_relationships AS tr ON tr.term_taxonomy_id = tt.term_taxonomy_id WHERE tt.taxonomy IN ('category', 'post_tag', 'post_format') AND tr.object_id IN (485) ORDER BY t.name ASC

2000 cụm từ tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp (P2) – tienganhonline247.vn

2000 cụm từ tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp (P2)

cụm từ tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp (P2)

2000 cụm từ tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp phần 2 sẽ tiếp tục cung cấp cho các bạn những cụm từ tiếng Anh theo bảng chữ cái A&B. Những cụm từ tiếng Anh thông dụng này thường xuyên được sử dụng trong tiếng Anh giao tiếp hàng ngày. Bạn hãy ghi lại để học tiếng Anh hiệu quả hơn nhé!

2000 cụm từ tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp

 

-Hàng ngày tôi dạy lúc 6 giờ sáng.

Everyday I get up at 6AM.

-Mọi người biết điều đó.

Everyone knows it.

-Mọi thứ đã sẵn sàng.

Everything is ready.

-Xuất sắc.

Excellent.

-Xin lỗi, bạn nói gì?

Excuse me, what did you say?

-Xin lỗi.

Excuse me.

-Ngày hết hạn.

Expiration date.

F

-Làm ơn đổ đầy. (cây xăng)

Fill it up, please.

-Theo tôi.

Follow me.

-Cho mấy đêm?

For how many nights?

-Quên đi.

Forget it.

-Từ đây đến đó.

From here to there.

-Thỉnh thoảng.

From time to time.

G

-Gọi điện cho tôi.

Give me a call.

-Đưa tôi cây viết.

Give me the pen.

-Đi thẳng trước mặt.

Go straight ahead.

-Chào (buổi chiều)

Good afternoon.

-Chào ông (buổi tối)

Good evening sir.

-Ý kiến hay.

Good idea.

-Chúc may mắn.

Good Luck.

-Chào (buổi sáng)

Good morning.

-Tuyệt.

Great.

H

-Chúc mừng sinh nhật.

Happy Birthday.

-Anh (em trai) của bạn đã từng tới California chưa?

Has your brother been to California?

-Chúc một chuyến đi tốt đẹp.

Have a good trip.

-Họ gặp cô ta chưa?

Have they met her yet?

-Bạn tới chưa?

Have you arrived?

-Bạn từng tới Boston chưa?

Have you been to Boston?

-Bạn đợi đã lâu chưa?

Have you been waiting long?

-Bạn đã làm việc này trước đây chưa?

Have you done this before?

-Bạn đã ăn ở nhà hàng này chưa?

Have you eaten at that restaurant?

-Bạn đã ăn chưa?

Have you eaten yet?

-Bạn đã từng ăn xúp khoai chưa?

Have you ever had Potato soup?

-Bạn đã học xong chưa?

Have you finished studying?

-Bạn đã xem phim này chưa?

Have you seen this movie?

-Anh ta luôn làm việc ấy cho tôi.

He always does that for me.

-Anh ta đánh vỡ cửa sổ.

He broke the window.

-Anh ta trông không giống một y tá.

He doesn’t look like a nurse.

-Anh ta có một chiếc xe đẹp.

He has a nice car.

-Anh ta thích nó lắm.

He likes it very much.

-Anh ta thích nước trái cây nhưng anh ta không thích sữa.

He likes juice but he doesn’t like milk

-Anh ta cần một ít quần áo mới.

He needs some new clothes.

-Anh ta không bao giờ cho tôi cái gì.

He never gives me anything.

-Anh ta nói đây là một nơi đẹp.

He said this is a nice place.

-Anh ta nói bạn thích xem phim.

He said you like to watch movies.

-Anh ta học ở đại học Boston.

He studies at Boston University.

-Anh ta nghĩ chúng ta không muốn đi.

He thinks we don’t want to go.

-Anh ta làm việc tại một công ty máy tính ở New York.

He works at a computer company in New York.

-Anh ta sẽ trở lại trong vòng 20 phút nữa.

He’ll be back in 20 minutes.

-Chào.

Hello.

-Giúp tôi!

Help!

-Rau của bạn đây.

Here is your salad.

-Nó đây.

Here it is.

-Đây nè.

Here you are.

-Đây là số của tôi.

Here’s my number.

-Đây là món hàng bạn đặt.

Here’s your order.

-Anh ta là một học viên tốt.

He’s a very good student.

-Anh ta là người Mỹ.

He’s an American.

-Anh ta là kỹ sư.

He’s an Engineer.

-Anh ta sắp tới.

He’s coming soon.

-Anh ta nhanh hơn tôi.

He’s faster than me.

-Anh ta ở trong bếp.

He’s in the kitchen.

-Anh ta chưa từng tới Mỹ.

He’s never been to America.

-Ngay lúc này anh ta không có đây.

He’s not in right now.

-Anh ta đúng.

He’s right.

-Anh ta quấy rối quá.

He’s very annoying.

-Anh ta rất nổi tiếng.

He’s very famous.

-Anh ta rất chăm chỉ.

He’s very hard working.

-Chào, có phải bà Smith ở đằng kia không?

Hi, is Mrs. Smith there, please?

-Gia đình anh ta sẽ tới vào ngày mai.

His family is coming tomorrow.

-Phòng anh ta rất nhỏ.

His room is very small.

-Con trai anh ta.

His son.

-Còn thứ bảy thì sao?

How about Saturday?

-Bạn trả bằng gì?

How are you paying?

-Bạn khỏe không?

How are you?

-Bố mẹ bạn khỏe không?

How are your parents?

-Làm sao tôi tới đó?

How do I get there?

-Làm sao tôi tới đường Daniel?

How do I get to Daniel Street?

-Làm sao tôi tới tòa đại sứ Mỹ?

How do I get to the American Embassy?

-Tôi dùng cái này như thế nào?

How do I use this?

-Làm sao bạn biết?

How do you know?

-Bạn phát âm chữ đó như thế nào?

How do you pronounce that?

-Bạn nói điều đó bằng tiếng Anh như thế nào?

How do you say it in English?

-Bạn đánh vần nó như thế nào?

How do you spell it?

-Bạn đánh vần chữ Seattle như thế nào?

How do you spell the word Seattle?

-Nó có vị ra sao?

How does it taste?

-Tới Chicago bao xa?

How far is it to Chicago?

-Nó bao xa?

How far is it?

-Cô ta thế nào?

How is she?

-Bạn sẽ ở California bao lâu?

How long are you going to stay in California?

-Bạn sẽ ở bao lâu?

How long are you going to stay?

-Đi bằng xe mất bao lâu?

How long does it take by car?

-Tới Georgia mất bao lâu?

How long does it take to get to Georgia?

-Bạn đã ở đây bao lâu?

How long have you been here?

-Bạn đã ở Mỹ bao lâu?

How long have you been in America?

-Bạn đã sống ở đây bao lâu?

How long have you lived here?

-Bạn đã làm việc ở đây bao lâu?

How long have you worked here?

-Nó dài bao nhiêu?

How long is it?

-Chuyến bay bao lâu?

How long is the flight?

-Sẽ mất bao lâu?

How long will it take?

-Bạn sẽ ở bao lâu?

How long will you be staying?

-Bạn có bao nhiêu người con?

How many children do you have?

-Bạn làm việc mấy giờ một tuần?

How many hours a week do you work?

-Bạn nói bao nhiêu ngôn ngữ?

How many languages do you speak?

-Tới Pennsylvania bao nhiêu dặm?

How many miles is it to Pennsylvania?

-Ở New York có bao nhiêu người?

How many people are there in New York?

-Bạn có bao nhiêu người trong gia đình?

How many people do you have in your family?

-Bao nhiêu người? (nhà hàng)

How many people?

-Bao nhiêu?

How many?

-Tất cả bao nhiêu?

How much altogether?

-Đôi bông tai này giá bao nhiêu?

How much are these earrings?

-Tôi nợ bạn bao nhiêu?

How much do I owe you?

-Giá bao nhiêu một ngày?

How much does it cost per day?

-Nó giá bao nhiêu?

How much does this cost?

-Tới Miami giá bao nhiêu?

How much is it to go to Miami?

-Nó giá bao nhiêu?

How much is it?

-Cái đó giá bao nhiêu?

How much is that?

-Cái này giá bao nhiêu?

How much is this?

-Bạn có bao nhiêu tiền?

How much money do you have?

-Bạn kiếm bao nhiêu tiền?

How much money do you make?

-Sẽ tốn bao nhiêu?

How much will it cost?

-Bạn muốn bao nhiêu?

How much would you like?

-Bạn bao nhiêu tuổi?

How old are you?

-Bạn cao bao nhiêu?

How tall are you?

-Bộ phim thế nào?

How was the movie?

-Chuyến đi thế nào?

How was the trip?

-Việc làm ăn thế nào?

How’s business?

-Thời tiết thế nào?

How’s the weather?

-Việc làm thế nào?

How’s work going?

-Nhanh lên!

Hurry!

-Tôi đồng ý.

I agree.

Nhũng cụm từ tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp trên đaia hi vọng đã giúp các bạn có thêm những câu tiếng Anh giao tiếp phục vụ cho học tiếng Anh của mình. Phần tiếp theo chúng tôi sẽ gửi tới các bạn trong nội dung tiếp theo. Chúc các bạn học tiếng Anh thành công!

Categories:

Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SELECT t.*, tt.* FROM wp_terms AS t INNER JOIN wp_term_taxonomy AS tt ON t.term_id = tt.term_id WHERE tt.taxonomy IN ('category') ORDER BY t.name ASC


Tags:

Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SELECT t.*, tt.* FROM wp_terms AS t INNER JOIN wp_term_taxonomy AS tt ON t.term_id = tt.term_id WHERE tt.taxonomy IN ('post_tag') AND tt.count > 0 ORDER BY t.name ASC

Phần mềm học tiếng Anh miễn phí
2000 cụm từ tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp (P3)
Tác giả

Bình luận

Leave a Message

TiengAnhOnline247