Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SHOW FULL COLUMNS FROM `wp_options`

Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SELECT t.*, tt.*, tr.object_id FROM wp_terms AS t INNER JOIN wp_term_taxonomy AS tt ON t.term_id = tt.term_id INNER JOIN wp_term_relationships AS tr ON tr.term_taxonomy_id = tt.term_taxonomy_id WHERE tt.taxonomy IN ('category', 'post_tag', 'post_format') AND tr.object_id IN (491) ORDER BY t.name ASC

2000 cụm từ tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp (P4) – tienganhonline247.vn

2000 cụm từ tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp (P4)

cụm từ tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp (P4)

Trong 3 phần trước của tài liệu 2000 cụm từ tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp chúng tôi đã gửi tới các bạn những từ vựng theo hệ thống bảng chữ cái A&B. Trong nội dung này, chúng tôi gửi tới các bạn phần tiếp theo và cũng là phần cuối cùng của 2000 cụm từ tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp. Các bạn hãy ghi lại những cụm từ tiếng Anh thông dụng này để học tiếng Anh tốt nhất nhé!

2000 cụm từ tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp

M

-Nam hay nữ?

Male or female?

-Tôi có thể nói với bà Smith không, xin vui lòng?

May I speak to Mrs. Smith please?

-Có lẽ.

Maybe.

-Hơn 200 dặm.

More than 200 miles.

-Hơn thế.

More than that.

-Sinh nhật của tôi là 27 tháng 8.

My birthday is August 27th.

-Xe tôi không chạy.

My car isn’t working.

-Xe tôi bị xe khác đụng.

My car was hit by another car.

-Điện thoại di động của tôi không nhận tín hiệu tốt.

My cell phone doesn’t have good reception.

-Điện thoại di động của tôi bị hỏng.

My cell phone doesn’t work.

-Con gái tôi ở đây.

My daughter is here.

-Bố tôi đã ở đó.

My father has been there.

-Bố tôi là luật sư.

My father is a lawyer.

-Bạn tôi là người Mỹ.

My friend is American.

-Bà tôi mất hồi năm ngoái.

My grandmother passed away last year.

-Nhà tôi gần ngân hàng.

My house is close to the bank.

-Hành lý của tôi bị thất lạc.

My luggage is missing.

-Tên tôi là John Smith.

My name is John Smith.

-Con trai tôi học máy tính.

My son studies computers.

-Con trai tôi.

My son.

-Tôi đau bụng.

My stomach hurts.

-Tôi đau họng.

My throat is sore.

-Đồng hồ tôi đã bị đánh cắp.

My watch has been stolen.

N

-Gần ngân hàng.

Near the bank.

-Đừng bận tâm.

Never mind.

-Kỳ tới.

Next time.

-Rất vui được gặp bạn.

Nice to meet you

-Không sao.

No problem.

-Không. Tôi là người Mỹ.

No, I’m American.

-Không, cám ơn.

No, thank you.

-Không, đây là lần đầu tiên.

No, this is the first time.

-Không.

No.

-Không có ai giúp đỡ chúng tôi.

Nobody is helping us.

-Không có ai ở đó bây giờ.

Nobody is there right now.

-Vô lý.

Nonsense.

-Không phải lúc gần đây.

Not recently.

-Chưa.

Not yet.

-Không còn gì khác.

Nothing else.

-Bây giờ hoặc sau?

Now or later?

O

-22 tháng mười.

October 22nd.

-Dĩ nhiên.

Of course.

-Được.

Okay.

-Bên trái.

On the left.

-Bên phải.

On the right.

-Trên tầng hai.

On the second floor.

-Một cái giống như vậy.

One like that.

-Một vé đi New York, xin vui lòng.

One ticket to New York please.

-Một chiều hay khứ hồi?

One way or round trip?

-Mở cửa.

Open the door.

-Mở cửa sổ.

Open the window.

-Các con tôi ở Mỹ.

Our children are in America.

-Bên ngoài khách sạn.

Outside the hotel.

-Ở đây.

Over here.

-Ở đằng kia.

Over there.

P

-Nhặt quần áo của bạn lên.

Pick up your clothes.

-Làm ơn gọi cho tôi.

Please call me.

-Làm ơn vào đi.

Please come in.

-Làm ơn đếm cái này cho tôi.

Please count this for me.

-Làm ơn điền vào đơn này.

Please fill out this form.

-Xin mời ngồi.

Please sit down.

-Làm ơn nói tiếng Anh.

Please speak English.

-Làm ơn nói chậm hơn.

Please speak more slowly.

-Làm ơn nói chậm hơn.

Please speak slower.

-Làm ơn đưa tôi tới phi trường.

Please take me to the airport.

-Làm ơn đưa tôi tới địa chỉ này.

Please take me to this address.

-Làm ơn cởi giày ra.

Please take off your shoes.

-Làm ơn nói với cô ta là John gọi.

Please tell her John called.

-Làm ơn nói với tôi.

Please tell me.

-Làm ơn chờ tôi.

Please wait for me.

-Làm ơn viết ra giấy.

Please write it down.

-Làm ơn.

Please.

-Thực sao?

R

Really?

-Ngay đây.

Right here.

-Ngay đó.

Right there.

S

-Gặp bạn sau.

See you later.

-Gặp bạn ngày mai.

See you tomorrow.

-Gặp bạn tối nay.

See you tonight.

-Cô ta muốn biết khi nào bạn tới.

She wants to know when you’re coming.

-Cô ta là chuyên gia.

She’s an expert.

-Cô ta sẽ đi với tôi ngày mai.

She’s going with me tomorrow.

-Cô ta lớn tuổi hơn tôi.

She’s older than me.

-Cô ta đẹp.

She’s pretty.

-Tôi nên đợi không?

Should I wait?

-Vài quyển sách.

Some books.

-Có người làm điều đó cho tôi.

Someone does that for me.

-Có người đang tới.

Someone is coming.

-Thỉnh thoảng tôi đi ngủ lúc 11 giờ tối, thỉnh thoảng 11:30.

Sometimes I go to sleep at 11PM, sometimes at 11:30PM.

-Xin lỗi làm phiền bạn.

Sorry to bother you.

-Xin lỗi, tôi nghe không rõ.

Sorry, I didn’t hear clearly.

-Xin lỗi, tôi không có bút chì.

Sorry, I don’t have a pencil.

-Xin lỗi, tôi nghĩ tôi gọi nhầm số.

Sorry, I think I have the wrong number.

-Xin lỗi, chúng tôi không nhận thẻ tín dụng.

Sorry, we don’t accept credit cards.

-Xin lỗi, chúng tôi không còn phòng trống.

Sorry, we don’t have any vacancies.

-Xin lỗi, chúng tôi không có cái nào.

Sorry, we don’t have any.

-Xin lỗi, chúng tôi chỉ nhận tiền mặt.

Sorry, we only accept Cash.

-Nổ máy xe.

Start the car.

-Dừng lại!

Stop!

T

-Thử vận may.

Take a chance.

-Mang nó ra ngoài.

Take it outside.

-Đưa tôi ra phố.

Take me downtown.

-Đưa tôi tới khách sạn Marriott.

Take me to the Marriott Hotel.

-Dùng thuốc này.

Take this medicine.

-Nói với anh ta là tôi cần nói chuyện với anh ta.

Tell him that I need to talk to him.

-Nói với tôi.

Tell me.

-Cám ơn cô.

Thank you miss.

-Cám ơn ông.

Thank you sir.

-Cám ơn rất nhiều.

Thank you very much.

-Cám ơn.

Thank you.

-Cám ơn về mọi việc.

Thanks for everything.

-Cám ơn về sự giúp đỡ của bạn.

Thanks for your help.

-Cám ơn.

Thanks.

-Chiếc xe đó giống xe của tôi.

That car is similar to my car.

-Chiếc xe ở đằng kia là xe của tôi.

That car over there is mine.

-Cái đó trông tuyệt.

That looks great.

-Cái đó trông cũ.

That looks old.

-Chữ đó có nghĩa bạn bè.

That means friend.

-Nhà hàng đó không đắt.

That restaurant is not expensive.

-Cái đó ngửi hôi.

That smells bad.

-Lối đó.

That way.

-Đó là một trường học tốt.

That’s a good school.

-Được thôi.

That’s alright.

-Như vậy đủ rồi.

That’s enough.

-Như vậy là công bằng.

That’s fair.

-Như vậy tốt rồi.

That’s fine.

-Đó là quyển sách của cô ta.

That’s her book.

-Như vậy đó.

That’s it.

-Như vậy không đủ.

That’s not enough.

-Như vậy không công bằng.

That’s not fair.

-Như vậy không đúng.

That’s not right.

-Đúng rồi.

That’s right.

-Như vậy quá tệ.

That’s too bad.

-Như vậy đắt quá.

That’s too expensive.

-Như vậy quá trễ.

That’s too late.

-Như vậy nhiều quá.

That’s too many.

-Như vậy nhiều quá.

That’s too much.

-Sai rồi.

That’s wrong.

-Tai nạn xảy ra tại giao lộ.

The accident happened at the intersection.

-Cái lớn hay cái nhỏ?

The big one or the small one?

-Quyển sách ở sau cái bàn.

The book is behind the table.

-Quyển sách ở trước cái bàn.

The book is in front of the table.

-Quyển sách ở gần cái bàn.

The book is near the table.

-Quyển sách ở cạnh cái bàn.

The book is next to the table.

-Quyển sách ở trên cái bàn.

The book is on the table.

-Quyển sách ở trên mặt bàn.

The book is on top of the table.

-Quyển sách ở dưới cái bàn.

The book is under the table.

-Những quyển sách đắt tiền.

The books are expensive.

-Xe đã sửa xong.

The car is fixed.

-Những chiếc xe là xe Mỹ.

The cars are American.

-Thức ăn ngon.

The food was delicious.

-Máy bay cất cánh lúc 5:30 chiều.

The plane departs at 5:30P.

-Đường trơn.

The roads are slippery.

-Ti vi bị hỏng.

The TV is broken.

-Cả ngày.

The whole day.

-Ở đây có nhiều người.

There are many people here.

-Có vài trái táo trong tủ lạnh.

There are some apples in the refrigerator.

-Có vài quyển sách trên bàn.

There are some books on the table.

-Đã có một tai nạn xe hơi.

There has been a car accident.

-Có một quyển sách dưới bàn.

There’s a book under the table.

-Có một nhà hàng gần đây.

There’s a restaurant near here.

-Có một nhà hàng ở đằng kia, nhưng tôi không nghĩ là nó ngon lắm.

There’s a restaurant over there, but I don’t think it’s very good.

-Có nhiều thời gian.

There’s plenty of time.

-Những quyển sách này của chúng tôi.

These books are ours.

-Họ tới ngày hôm qua.

They arrived yesterday.

-Họ tính 26 đô một ngày.

They charge 26 dollars per day.

-Họ chưa gặp cô ta.

They haven’t met her yet.

-Họ sẽ trở lại ngay.

They’ll be right back.

-Họ dự tính đến vào năm tới.

They’re planning to come next year.

-Chúng giống nhau.

They’re the same.

-Họ rất bận.

They’re very busy.

-Họ đang chờ chúng ta.

They’re waiting for us.

-Cái này không hoạt động.

This doesn’t work.

-Căn nhà này rất lớn.

This house is very big.

-Đây là bà Smith.

This is Mrs. Smith.

-Đây là mẹ tôi.

This is my mother.

-Đây là lần đầu tiên tôi ở đây.

This is the first time I’ve been here.

-Cái này rất khó.

This is very difficult.

-Điều này rất quan trọng.

This is very important.

-Căn phòng rất bừa bộn.

This room is a mess.

-Những người đó đang nói tiếng Anh.

Those men are speaking English.

-Mặc thử nó.

Try it on.

-Thử nó.

Try it.

-Gắng nói cái đó.

Try to say it.

-Quay lại.

Turn around.

-Rẽ trái.

Turn left.

-Rẽ phải.

Turn right.

V

-Rất tốt, cám ơn.

Very good, thanks.

W

-Anh phục vụ!

Waiter!

-Cô phục vụ!

Waitress!

-Chúng tôi có thể ăn thức ăn Ý hoặc Trung Hoa.

We can eat Italian or Chinese food.

-Chúng tôi có hai trai và một gái.

We have two boys and one girl.

-Chúng tôi thích nó lắm.

We like it very much.

-Chúng tôi sẽ dùng 2 ly nước, xin vui lòng.

We’ll have two glasses of water please.

-Chúng tôi từ California.

We’re from California.

-Chúng ta trễ.

We’re late.

-Đã có vấn đề gì không?

Were there any problems?

-Bạn có ở thư viện tối qua không?

Were you at the library last night?

-Bạn đang làm gì?

What are you doing?

-Bạn sẽ làm gì tối nay?

What are you going to do tonight?

-Bạn sẽ dùng gì?

What are you going to have?

-Bạn đang nghĩ gì?

What are you thinking about?

-Hai bạn đang nói chuyện gì?

What are you two talking about?

-Thú vui của bạn là gì?

What are your hobbies?

-Tôi có thể giúp gì bạn?

What can I do for you?

-Xe đó màu gì?

What color is that car?

-Ngày nào họ sẽ tới?

What day are they coming over?

-Hôm nay là thứ mấy?

What day of the week is it?

-Tối qua bạn làm gì?

What did you do last night?

-Hôm qua bạn làm gì?

What did you do yesterday?

-Bạn đã nghĩ gì?

What did you think?

-Người ta thường làm gì vào mùa hè ở Los Angeles?

What do people usually do in the summer in Los Angeles?

-Họ học gì?

What do they study?

-Bạn làm nghề gì?

What do you do for work?

-Bạn có gì?

What do you have?

-Bạn đề nghị gì?

What do you recommend?

-Bạn học gì?

What do you study?

-Bạn nghĩ gì về những chiếc giày này?

What do you think of these shoes?

-Bạn nghĩ gì?

What do you think?

-Bạn muốn mua gì?

What do you want to buy?

-Bạn muốn làm gì?

What do you want to do?

-Bố mẹ bạn làm nghề gì?

What do your parents do for work?

-Anh ta làm nghề gì?

What does he do for work?

-Cái này có nghĩa gì?

What does this mean?

-Cái này nói gì?

What does this say?

-Chữ này nghĩa là gì?

What does this word mean?

-Bố bạn làm nghề gì?

What does your father do for work?

-Điều gì đã xảy ra?

What happened?

-Nó là cái gì?

What is it?

-Đó là cái gì?

What is that?

-Mã vùng là bao nhiêu?

What is the area code?

-Hôm nay ngày mấy?

What is today’s date?

-Bạn thích loại nhạc gì?

What kind of music do you like?

-Bạn đã đi học trường nào?

What school did you go to?

-Tôi nên mặc gì?

What should I wear?

-Cỡ mấy?

What size?

-Mấy giờ họ sẽ tới?

What time are they arriving?

-Mấy giờ bạn sẽ ra trạm xe buýt?

What time are you going to the bus station?

-Bạn đã thức dậy lúc mấy giờ?

What time did you get up?

-Bạn đã đi ngủ lúc mấy giờ?

What time did you go to sleep?

-Bạn tỉnh giấc lúc mấy giờ?

What time did you wake up?

-Mỗi ngày bạn đi làm lúc mấy giờ?

What time do you go to work everyday?

-Bạn nghĩ bạn sẽ tới lúc mấy giờ?

What time do you think you’ll arrive?

-Mấy giờ nó bắt đầu?

What time does it start?

-Mấy giờ phim bắt đầu?

What time does the movie start?

-Mấy giờ cửa hàng mở cửa?

What time does the store open?

-Mấy giờ trả phòng?

What time is check out?

-Bây giờ là mấy giờ?

What time is it?

-Ngày mai thời tiết thế nào?

What will the weather be like tomorrow?

-Bạn muốn uống gì?

What would you like to drink?

-Bạn muốn ăn gì?

What would you like to eat?

-Có gì trong nó?

What’s in it?

-Địa chỉ là gì?

What’s the address?

-Giá bao nhiêu một đêm? (Khách sạn)

What’s the charge per night? (Hotel)

-Hôm nay mùng mấy?

What’s the date?

-Hối suất đô la là bao nhiêu?

What’s the exchange rate for dollars?

-Hối suất bao nhiêu?

What’s the exchange rate?

-Có chuyện gì vậy?

What’s the matter?

-Tên của công ty bạn làm việc là gì?

What’s the name of the company you work for?

-Số điện thoại là gì?

What’s the phone number?

-Giá phòng bao nhiêu?

What’s the room rate?

-Nhiệt độ bao nhiêu?

What’s the temperature?

-Cái gì đây?

What’s this?

-Hôm nay ngày mấy?

What’s today’s date?

-Có chuyện gì vậy?

What’s up?

-Có gì không ổn?

What’s wrong?

-Địa chỉ của bạn là gì?

What’s your address?

-Địa chỉ email của bạn là gì?

What’s your email address?

-Thức ăn ưa thích của bạn là gì?

What’s your favorite food?

-Bộ phim ưa thích của bạn là phim gì?

What’s your favorite movie?

-Họ của bạn là gì?

What’s your last name?

-Tên của bạn là gì?

What’s your name?

-Bạn theo tôn giáo nào?

What’s your religion?

-Khi nào họ tới?

When are they coming?

-Khi nào bạn trở lại?

When are you coming back?

-Khi nào bạn đón người bạn của bạn?

When are you going to pick up your friend?

-Khi nào bạn ra đi?

When are you leaving?

-Khi nào bạn chuyển đi?

When are you moving?

-Việc này xảy ra khi nào?

When did this happen?

-Bạn đã tới Boston khi nào?

When did you arrive in Boston?

-Khi nào chúng ta tới nơi?

When do we arrive?

-Khi nào chúng ta ra đi?

When do we leave?

-Khi nào bạn tới Mỹ?

When do you arrive in the U.S.?

-Khi nào bạn xong việc?

When do you get off work?

-Khi nào bạn bắt đầu làm việc?

When do you start work?

-Khi nào anh ta tới?

When does he arrive?

-Khi nào nó tới?

When does it arrive?

-Khi nào ngân hàng mở cửa?

When does the bank open?

-Khi nào xe buýt khởi hành?

When does the bus leave?

-Khi nào máy bay tới?

When does the plane arrive?

-Khi tôi tới cửa hàng, họ không có táo.

When I went to the store, they didn’t have any apples.

-Chuyến xe buýt kế tiếp đi Philadelphia khi nào?

When is the next bus to Philidalphia?

-Sinh nhật bạn khi nào?

When is your birthday?

-Bạn nói chuyện với mẹ bạn lần cuối khi nào?

When was the last time you talked to your mother?

-Khi nào anh ta sẽ trở lại?

When will he be back?

-Khi nào nó sẽ sẵn sàng?

When will it be ready?

-Bạn muốn gặp nhau khi nào?

When would you like to meet?

-Áo thun ở đâu?

Where are the t-shirts?

-Bạn từ đâu tới?

Where are you from?

-Bạn sẽ đi đâu?

Where are you going to go?

-Bạn sẽ đi đâu?

Where are you going?

-Bạn ở đâu?

Where are you?

-Tôi có thể mua vé ở đâu?

Where can I buy tickets?

-Tôi có thể đổi đô la Mỹ ở đâu?

Where can I exchange U.S. dollars?

-Tôi có thể tìm được một bệnh viện ở đâu?

Where can I find a hospital?

-Tôi có thể gửi bưu điện cái này ở đâu?

Where can I mail this?

-Tôi có thể thuê xe hơi ở đâu?

Where can I rent a car?

-Nó đã xảy ra ở đâu?

Where did it happen?

-Bạn đã đi đâu?

Where did you go?

-Bạn đã học tiếng Anh ở đâu?

Where did you learn English?

-Bạn đã học nó ở đâu?

Where did you learn it?

-Bạn đã đặt nó ở đâu?

Where did you put it?

-Bạn đã làm việc ở đâu trước khi bạn làm việc ở đây?

Where did you work before you worked here?

-Bạn sống ở đâu?

Where do you live?

-Bạn muốn đi đâu?

Where do you want to go?

-Bạn làm việc ở đâu?

Where do you work?

-Đau ở đâu?

Where does it hurt?

-Vợ bạn làm việc ở đâu?

Where does your wife work?

-Máy rút tiền tự động ở đâu?

Where is an ATM?

-Anh ta từ đâu tới?

Where is he from?

-Anh ta ở đâu?

Where is he?

-Nó ở đâu?

Where is it?

-Đường Main ở đâu?

Where is Main Street?

-Sơ mi của tôi đâu?

Where is my shirt?

-Cô ta từ đâu tới?

Where is she from?

-Phi trường ở đâu?

Where is the airport?

-Phòng tắm ở đâu?

Where is the bathroom?

-Trạm xe buýt ở đâu?

Where is the bus station?

-Ở đâu có một bác sĩ nói tiếng Anh?

Where is there a doctor who speaks English?

-Ở đâu có một máy rút tiền tự động?

Where is there an ATM?

-Bạn đã ở đâu?

Where were you?

-Bạn muốn đi đâu?

Where would you like to go?

-Bạn muốn gặp nhau ở đâu?

Where would you like to meet?

-Nhà hàng gần nhất ở đâu?

Where’s the closest restaurant?

-Hộp thư ở đâu?

Where’s the mail box?

-Bệnh viện gần nhất ở đâu?

Where’s the nearest hospital?

-Hiệu thuốc ở đâu?

Where’s the pharmacy?

-Bưu điện ở đâu?

Where’s the post office?

-Món nào ngon hơn, mì Ý hay rau gà?

Which is better, the spaghetti or chicken salad?

-Cái nào tốt hơn?

Which is better?

-Cái nào tốt nhất?

Which is the best?

-Bạn muốn cái nào?

Which one do you want?

-Cái nào tốt hơn?

Which one is better?

-Cái nào rẻ hơn?

Which one is cheaper?

-Cái nào tốt nhất?

Which one is the best?

-Cái nào?

Which one?

-Tôi nên đi đường nào?

Which road should I take?

-Anh ta học trường nào?

Which school does he go to?

-Họ là ai?

Who are they?

-Bạn đang tìm ai?

Who are you looking for?

-Bạn là ai?

Who are you?

-Ai đây? (hỏi ai đang gọi điện thoại)

Who is it?

-Đó là ai?

Who is that?

-Ai đã gửi lá thư này?

Who sent this letter?

-Ai dạy bạn cái đó?

Who taught you that?

-Ai đã dạy bạn?

Who taught you?

-Đó là ai?

Who was that?

-Ai đã là thày giáo của bạn?

Who was your teacher?

-Ai đã thắng?

Who won?

-Bạn muốn nói chuyện với ai?

Who would you like to speak to?

-Ai đang gọi?

Who’s calling?

-Người đàn ông đằng kia là ai?

Who’s that man over there?

-Đó là quyển sách của ai?

Whose book is that?

-Tại sao bạn cười?

Why are you laughing?

-Tại sao bạn không đi?

Why aren’t you going?

-Tại sao bạn đã làm điều đó?

Why did you do that?

-Tại sao bạn đã nói điều đó?

Why did you say that?

-Tại sao không?

Why not?

-Làm ơn gọi cho tôi một chiếc tắc xi.

Will you call me a taxi please?

-Làm ơn đưa giùm tôi một cái khăn tắm.

Will you hand me a towel please?

-Làm ơn đưa giùm tôi lọ muối.

Will you pass me the salt please?

-Làm ơn đặt cái này vào trong xe giúp tôi.

Will you put this in the car for me?

-Làm ơn nhắc tôi.

Will you remind me?

-Làm ơn đưa tôi về nhà.

Will you take me home?

-Làm ơn nói với anh ta gọi lại cho tôi.

Would you ask him to call me back please?

-Làm ơn nói anh ta tới đây.

Would you ask him to come here?

-Bạn muốn một ly nước không?

Would you like a glass of water?

-Bạn muốn uống cà phê hay trà?

Would you like coffee or tea?

-Bạn muốn một ít nước không?

Would you like some water?

-Bạn muốn một ít rượu không?

Would you like some wine?

-Bạn muốn uống thứ gì không?

Would you like something to drink?

-Bạn muốn ăn thứ gì không?

Would you like something to eat?

-Bạn muốn mua cái này không?

Would you like to buy this?

-Bạn muốn đi dạo không?

Would you like to go for a walk?

-Bạn muốn ăn tối với tôi không?

Would you like to have dinner with me?

-Bạn muốn thuê phim không?

Would you like to rent a movie?

-Bạn muốn xem tivi không?

Would you like to watch TV?

-Bạn muốn uống nước hay sữa?

Would you like water or milk?

-Bạn nhận giùm một tin nhắn được không?

Would you take a message please?

Y

-Vâng, thực sự.

Yes, really.

-Vâng.

Yes.

-Bạn có một chiếc xe rất đẹp.

You have a very nice car.

-Bạn trông giống em gái (chị) của tôi.

You look like my sister.

-Bạn trông mệt mỏi.

You look tired.

-Bạn nói tiếng Anh rất giỏi.

You speak English very well.

-Các con của bạn rất ngoan.

Your children are very well behaved.

-Con gái của bạn.

Your daughter.

-Nhà của bạn rất đẹp.

Your house is very nice.

-Tất cả đồ của bạn ở đây.

Your things are all here.

-Bạn đẹp.

You’re beautiful.

-Bạn đúng.

You’re right.

-Bạn thông minh hơn anh ta.

You’re smarter than him.

-Bạn rất dễ thương.

You’re very nice.

-Bạn rất thông minh.

You’re very smart.

-Không có chi.

You’re welcome.

Những cụm từ tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp của 4 phần chúng tôi gửi tới các bạn sẽ là tài liệu học tiếng Anh giao tiếp tốt nhất cho các bạn. Hãy ghi lại và học tiếng Anh giao tiếp nói riêng và học tiếng Anh nói chung hiệu quả nhất nhé!

Categories:

Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SELECT t.*, tt.* FROM wp_terms AS t INNER JOIN wp_term_taxonomy AS tt ON t.term_id = tt.term_id WHERE tt.taxonomy IN ('category') ORDER BY t.name ASC


Tags:

Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_1.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SELECT t.*, tt.* FROM wp_terms AS t INNER JOIN wp_term_taxonomy AS tt ON t.term_id = tt.term_id WHERE tt.taxonomy IN ('post_tag') AND tt.count > 0 ORDER BY t.name ASC

2000 cụm từ tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp (P3)
2000 cụm từ tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp (P1)
Tác giả

Bình luận

Leave a Message

TiengAnhOnline247