Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SHOW FULL COLUMNS FROM `wp_options`

Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SELECT t.*, tt.*, tr.object_id FROM wp_terms AS t INNER JOIN wp_term_taxonomy AS tt ON t.term_id = tt.term_id INNER JOIN wp_term_relationships AS tr ON tr.term_taxonomy_id = tt.term_taxonomy_id WHERE tt.taxonomy IN ('category', 'post_tag', 'post_format') AND tr.object_id IN (215) ORDER BY t.name ASC

Cách sử dụng used to để nói về thói quen trong quá khứ – tienganhonline247.vn

Cách sử dụng used to để nói về thói quen trong quá khứ

Cách sử dụng used to để nói về thói quen trong quá khứ

cách sử dụng Used to để nói về thói quen trong quá khứ là một trong những nội dung học ngữ pháp tiếng Anh dễ nhầm lẫn của nhiều người. Để giúp các bạn tránh nhầm lẫn về cách sử dụng của Used to, chúng tôi gửi tới các bạn nội dung cách sử dụng used to để nói về thói quen trong quá khứ.

Cách sử dụng used to để nói về thói quen trong quá khứ

Về cơ bản, cách sử dụng của Used to được chia thành các dạng sau:

 

1.Câu khẳng định: Chủ ngữ + used to + động từ nguyên mẫu

Trong câu khẳng định used to được sử dụng trong các trường hợp:

+ Nói về những thói quen trong quá khứ nhưng đã thôi diễn ra ở hiện tại

Ví dụ:

He used to live in the States for 3 years. (Anh ta từng sống ở Mỹ 3 năm).

+Nói về những sự việc đúng với quá khứ nhưng không còn đúng trong hiện tại.

Ví dụ:

This used to be a big shopping mall. (Nơi đây từng là một trung tâm mua sắm lớn).

Used to được dùng để nhấn mạnh sự khác biệt giữa hiện tại và quá khứ.

2.Câu phủ định: Chủ ngữ + didn’t + use to + động từ nguyên mẫu

Ví dụ:

She didn’t used to be so mean. (Hồi đó cô ta không có tính xấu vậy đâu).

3.Câu hỏi: Didn’t + chủ ngữ + use to + động từ nguyên mẫu?

Ví dụ:

Did he use to live here? (Anh ta đã từng sống ở đây phải không?)

4.Câu bị động với “Used to”: Chủ ngữ + used to + be + quá khứ phân từ

Ví dụ:

The bills used to be paid by An. (Hóa đơn thường do An thanh toán.)

 

Một số lỗi sai thường thấy về cách sử dụng Used to

-Dùng sai “used to” ở thể phủ định (?)

Ví dụ:

[Sai] I didn’t used to be afraid of rats.

[Đúng] I didn’t use to be afraid of rats.

-Dùng sai “used to” ở thì hiện tại (?)

Ví dụ:

[Sai] I use to go swimming.

[Đúng] I usually go swimming.

-Dùng sai “used to” ở thể bị động (?)

Ví dụ:

[Sai] The cat was used to feed by Minh.

[Đúng] The cat used to be fed by Minh.

Học ngữ pháp tiếng Anh về cơ bản các bạn cần nắm vững những kiến thức về các từ loại, cách hình thành câu, các thì ngữ pháp tiếng Anh cơ bản và cuối cùng là cách sử dụng của các từ đặc biệt. Ngữ pháp tiếng Anh sẽ không khó nếu các bạn nắm vững được những kiến thức cơ bản và cách học ngữ pháp tiếng Anh phù hợp. Tài liệu ngữ pháp tiếng Anh cũng là một phần quan trọng để bạn học tốt tiếng Anh. Hãy chuẩn bị cho mình một tài liệu học phù hợp, một tinh thần học tập không ngừng nghỉ để học tiếng Anh đạt được kết quả mà bạn mong muốn nhé!

Categories:

Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SELECT t.*, tt.* FROM wp_terms AS t INNER JOIN wp_term_taxonomy AS tt ON t.term_id = tt.term_id WHERE tt.taxonomy IN ('category') ORDER BY t.name ASC


Tags:

Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SELECT t.*, tt.* FROM wp_terms AS t INNER JOIN wp_term_taxonomy AS tt ON t.term_id = tt.term_id WHERE tt.taxonomy IN ('post_tag') AND tt.count > 0 ORDER BY t.name ASC

Chủ đề Valentine và những từ vựng tiếng Anh liên quan
Những ký hiệu SMS bằng tiếng Anh hiện nay
Tác giả

Bình luận

Leave a Message

TiengAnhOnline247