Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SHOW FULL COLUMNS FROM `wp_options`

Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SELECT t.*, tt.*, tr.object_id FROM wp_terms AS t INNER JOIN wp_term_taxonomy AS tt ON t.term_id = tt.term_id INNER JOIN wp_term_relationships AS tr ON tr.term_taxonomy_id = tt.term_taxonomy_id WHERE tt.taxonomy IN ('category', 'post_tag', 'post_format') AND tr.object_id IN (971) ORDER BY t.name ASC

Từ vựng mỗi ngày : Tên các loài hoa bằng tiếng anh – tienganhonline247.vn

Từ vựng mỗi ngày : Tên các loài hoa bằng tiếng anh

tên các loài hoa bằng tiếng anh

Hoa luôn luôn là biểu tượng cho tình yêu, là nguồn cảm hứng bất tận cho mỗi người chúng ta, các bạn hãy cùng với chúng tôi tìm hiểu tên các loài hoa bằng tiếng anh nhé!

Tên các loài hoa bằng Tiếng Anh thông dụng

  • Jade Vine – Hoa Móng Cọp;
  • Ageratum conyzoides – Hoa ngũ sắc;
  • Camellia – Hoa trà;
  • Fragipane – Hoa sứ;
  • Immortetle – Hoa bất tử;
  • Sunflower –  Hoa hướng dương;

Sunflower -  Hoa hướng dương

==>> Xem thêm ý nghĩa của hoa hướng dương tại https://60giayonline.com/y-nghia-hoa-huong-duong.html

  • Banana inflorescense – Hoa chuối;
  • Phyllo cactus grandis – Hoa quỳnh;
  • Apricot blossom – Hoa mai;
  • Confetti – Hoa giấy;
  • Air plant – Hoa sống đời;
  • Cockscomb – Hoa mào gà;
  • Horticulture – Hoa dạ hương;
  • Areca spadix – Hoa cau;
  • Climbing rose – Hoa hồng leo;
  • Milk flower – Hoa sữa;
  • Statice – Hoa salem;
  • Carnation – Hoa cẩm chướng;
  • Coelogyne pandurata – Hoa Lan Thanh Đam;
  • Flame flower – Hoa phượng;
  • Lily – Hoa loa kèn;
  • Cherry blossom – Hoa anh đào;
  • Dendrobium densiflorum – Hoa lan thủy tiên;
  • Pansy – hoa păng-xê, hoa bướm;
  • Water lily – Hoa súng;
  • Chrysanthemum – Hoa cúc (đại đóa);
  • Japanese Rose – Hoa Lệ Đường;
  • Dandelion – Bồ công anh Trung Quốc;
  • Tulip – Hoa uất kim hương;
  • Dahlia – Hoa thược dược;
  • Forget-me-not – Hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi);
  • Morning-glory – Hoa bìm bìm (màu tím);
  • Daisy – Hoa cúc;
  • Thea amplexicaulis – Hoa hải đường;
  • Day-lity – Hoa hiên;
  • Helwingia – Hoa Thanh giáp điệp;
  • Lagerstroemia – Hoa tường vi;
  • Lilac – Hoa cà;
  • campanula – Hoa chuông;
  • Sophora japonica – Hoa hòe;
  • Narcissus – Hoa thuỷ tiên;
  • Eglantine – Hoa tầm xuân;
  • Jasmine – Hoa nhài;
  • Flowercup – Hoa bào;
  • Golden Chain Flowers – Muồng hoàng yến/Bò cạp vàng;
  • Honeysuckle – Hoa kim ngân;
  • Gerbera – Hoa đồng tiền;
  • Violet – Hoa đổng thảo;
  • Gladiolus – Hoa lay ơn;
  • Peony flower – Hoa mẫu đơn;
  • Digitalis – Mao địa hoàng;
  • Camomile – Cúc la mã;
  • Hibiscus – Hoa râm bụt;
  • Bluebell – Chuông lá tròn;
  • Snapdragon – Hoa mõm chó;
  • Hop – Hoa bia;
  • Hyacinth – Tiên ông, Dạ lan hương;
  • Amaranth – Hoa bách nhật;
  • Iris – Hoa diên vĩ;
  • Marigold – Hoa vạn thọ;
  • Jessamine – Hoa lài;
  • Brassavola nodosa – Lan dạ nương;
  • Bird of Paradise Flower – Hoa thiên điểu;
  • Tuberose – Hoa huệ;
  • Magnolia – Hoa ngọc lan;
  • Andromedas – Hoa sao tiên nữ;
  • Purple Statice – Hoa salem tím;
  • Dendrobium – Hoa lan rô;
  • Orchid – Hoa lan;
  • Rose -Hoa hồng;
  • Bleeding Heart Flower – Hoa huyết tâm;
  • Epihyllum – Hoa quỳnh;
  • Pergularia minor Andr – Hoa thiên lý;
  • birdweed – bìm bìm dại;
  • Bower of Beauty – Hoa Đại;
  • Phoenix-flower – Hoa phượng;
  • Enpidendrum Burtonii – Hoa lan Burtonii;
  • Bluebottle – Cúc thỉ xa;
  • White-dotted – Hoa mơ;
  • Delphis flower – Hoa phi yến;
  • Cosmos – Cúc vạn thọ tây;
  • Blue butterfly – Hoa Cánh tiên;
  • Daffodil – Hoa thủy tiên vàng;
  • Clematis – Ông lão;
  • Marigold – Hoa vạn thọ;
  • Brassidium – Hoa lan Brassia;
  • Cactus – Xương rồng;
  • Desert Rose – Hoa sứ Thái Lan;
  • Begonia – Hoa thu hải đường;
  • Anthurium – Hoa Hồng Môn;
  • Dendrobium nobile – Hoa lan hoàng thảo;
  • Belladonna Lily – Hoa huyết huệ;
  • Beallara Orchid – Hoa lan Beallara;
  • Frangipani – Hoa sứ đại;
  • Beeplant – Hoa màng màng;
  • Dendrobium hancockii – Hoa Hoàng thảo trúc;
  • Columbine – Hoa bồ câu;
  • Italian aster – Hoa thạch thảo;
  • Coelogyne Mooreana – Hoa lan thanh đam tuyết ngọc;
  • Ixora – Hoa trang;
  • Clock Vine – Hoa hài tiên;
  • Impatiens – Hoa móng tay;
  • Dendrobium chrysotoxum – Hoa lan kim điệp;
  • Iris – Hoa diên vỹ.

Kết

Hy vọng sau khi tham khảo một số từ vựng tiếng anh về hoa do chúng tôi cung cấp sẽ giúp khơi gợi lòng hứng thú đối với Ngoại ngữ trong lòng các bạn, chúc các bạn thành công nhé!

Cập nhập thêm những kiến thức bổ ích khác tại https://60giayonline.com/

Categories:

Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SELECT t.*, tt.* FROM wp_terms AS t INNER JOIN wp_term_taxonomy AS tt ON t.term_id = tt.term_id WHERE tt.taxonomy IN ('category') ORDER BY t.name ASC


Tags:

Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SELECT t.*, tt.* FROM wp_terms AS t INNER JOIN wp_term_taxonomy AS tt ON t.term_id = tt.term_id WHERE tt.taxonomy IN ('post_tag') AND tt.count > 0 ORDER BY t.name ASC

Những câu tiếng hàn thông dụng nhất mà bạn nên biết
Du học và định cư Châu Âu – Những điều quan trọng bạn cần biết!
Tác giả

Bình luận

Leave a Message

TiengAnhOnline247