Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành là một trong những chủ điểm học từ vựng tiếng Anh khó đối với người học. Từ vựng tiếng Anh nói chung và từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc nói riêng vô cùng khó học nếu người học không thể tìm ra được cách học hiệu quả.

Học từ vựng tiếng Anh theo từng chủ đề cụ thể là cách học tiếng Anh nhanh và hiệu quả hiện nay. Đối với từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc dưới đây chung tôi gửi tới các bạn một số những từ vựng cơ bản nhất và cách học những từ vựng này hiệu quả nhất.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc

Để học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành người học cần tìm hiểu những từ vựng này một cách đầy đủ nhất và cần phải hiểu được những từ vựng cần sử dụng trong những trường hợp nào.

1.Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc

– Favour (v): thích dùng

– Scale (n): tỷ lệ, quy mô, phạm vi

– Awareness (n): sự nhận thức, ý thức

– Issue (n): vấn đê

– Efficiency (n): hiệu quả, hiệu suất

– Skyscraper (n): nhà chọc trời

– Reality (n): sự thực, thực tê

– Cube (n): Hình lập phương

– Hemisphere (n): Bán cầu

– Triangular prism (n): Lăng trụ tam giác

– Pyramid (n): Kim tự tháp

– Rectangular prism (n): Lăng trụ hình chữ nhật

– Cone (n): Hình nón

– Cylinder (n): Hình trụ

– Age (n): Thời đại, thời kỳ

– Aspiration (n): nguyện vọng, khát vọng

– Client (n): khách hàng

– Reinforced concrete (n): bê tông cốt thép

– Explore (v): thăm dò, khảo sát tỉ mỉ

– Emerge (v): nổi lên, hiện ra, nổi bật lên, xuất hiện

– Idealistic (adj): thuộc chủ nghĩa lý tưởng

– Notion (n): khái niệm, ý kiến, quan điểm

– Geometric (adj): thuộc hình học

– Pillar (n): cột, trụ

– Bold (adj): rõ nét, rõ rệt, nổi bật

– Stilt (n): cột sàn nhà

– Standardise (v): tiêu chuẩn hoá

– Simplicity (n): tính đơn giản

– Exploit (v): khai thác

– Rediscover (n): khám phá lại, sự phát hiện lại

– Handle (v): xử lý, điều hành

– Improve (v): cải tiến, cải thiện

– Mass-produced (adj): được sản xuất đại trà

– Low-cost (adj): giá thấp

– High-rise (n): cao tầng

– Solution (n): giải pháp

– Inner-city: nội thành

– Demolish (v): phá huỷ

– Arise (v): xuất hiện, nảy sinh

– Preserve (v): bảo tồn, bảo vệ, giữ

– Coexistence (n): sự cùng tồn tại

– Trend (n): xu hưống, chiểu hướng

2.Cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc

Để học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành người học có thể thực hiện theo những cách học cơ bản sau:

-Học theo từng câu: Khi học từ vựng, các bạn hãy cố gắng học theo từng câu và những câu có sẵn hoặc tự mình đặt đâu để học một cách nhanh nhất. Học từ vựng tiếng Anh theo từng câu cụ thể các bạn sẽ học được cách sử dụng của những từ vựng đó cũng như cách học tốt nhất để ghi nhớ từ vựng.

-Sử dụng những thẻ ghi nhớ để học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành: Khong chỉ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành mà những từ vựng tiếng Anh hàng ngày các bạn cũng có thể sử dụng những thẻ học từ vựng để học một cách hiệu quả nhất.

-Học theo những bài hội thoại hoặc những bài luận tiếng Anh: Đây là một cách học nhanh và cũng giống như học qua từng câu thì người học có thể học theo từng bài hội thoại để học một cách nhanh nhất, nhớ tốt nhất và quan trọng nữa là các bạn có thể nắm vững ngữ pháp khi học theo cách này.

Trên đây là những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc và cách học những từ vựng này. Các bạn có thể học thêm những từ vựng chuyên ngành khác cũng với những cách học như trên để thấy được hiệu quả của phương pháp học từ vựng này. Chúc các bạn học từ vựng tiếng Anh hiệu quả.

Categories: Bí Quyết Tiếng Anh, Ngữ Pháp Tiếng Anh, Phát Âm Tiếng Anh, Tài Liệu Tiếng Anh, Tiếng Anh Giao Tiếp, Từ Vựng Tiếng Anh, Uncategorized,
Tags:
Cách học 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề côn trùng
Tác giả

Bình luận

Leave a Message

TiengAnhOnline247