Cách phát âm phụ âm B trong tiếng Anh

Cách phát âm phụ âm B trong tiếng Anh

Cách phát âm những phụ âm trong tiếng Anh thường được mọi người xem nhẹ và gần như không coi trọng. Nhưng phụ âm trong tiếng Anh không phải ai cũng có thể làm được nếu không biết cách phát âm đúng. Trong nội dung dưới đây chúng tôi gửi tới các bạn cách phát âm phụ âm B trong tiếng Anh.

Đây là một trong những phụ âm thường gặp trong tiếng Anh và thường có những sự nhầm lẫn khi phát âm âm này.

Cách phát âm phụ âm B trong tiếng Anh

Phụ âm B có thể rất dễ nhầm lẫn với phụ âm P vì vậy cần tìm hiểu kỹ cách phát âm của phụ âm này để không nhầm lẫn cũng như phát âm đúng nhất nhé.

Cách phát âm phụ âm B

-Ký hiệu quốc tế: /b/

-Cách phát âm: đầu tiên đóng chặt 2 môi sau đó đẩy hơi từ phía trong ra tạo thành âm, cách phát âm tương tự /p/, âm /b/ là phụ âm kêu, âm môi  và là âm bật hơi

Ví dụ:

bow   /baʊ/: cái cung

back  /bæk/: lưng, phía sau

baby  /ˈbeɪbi/: đứa trẻ

job     /dʒɒb/: công việc

bull    /bʊl/: con bò đực

bed    /bed/: cái giường

bat     /bæt/: gậy đánh bóng chày

beer   /bɪə(r)/: bia

bye    /bai/: tạm biệt

better /ˈbetə(r)/: tốt hơn

Dấu hiệu nhận biết phụ âm B trong tiếng Anh

– B được phát âm là /b/ dù viết với một hay hai chữ B liền nhau

Ví dụ:

– baby /ˈbeɪbi/ (n) đứa trẻ

– back /bæk/ (n) phía sau

– ball /bɔːl/ (n) quả bóng

– bamboo /bæmˈbuː/ (n) cây tre

– bible /ˈbaɪbl ̩/ (n) kinh thánh

– black /blæk/ (adj) đen

– blue /bluː/ (adj) xanh

– pub /pʌb/ (n) quán rượu

– cab /kæb/ (n) xe taxi

– lab /læb/ (n) phòng thí nghiệm

– Những âm tiết được viết với hai chữ B (bb) thì nó vẫn được phát âm là /b/

Ví dụ:

– bubble /ˈbʌbl ̩/ (n) bong bóng

– cabbage /ˈkæbɪdʒ/ (n) bắp cải

– dabble /ˈdæbl ̩/ (v) học đòi

– rabbit /ˈræbɪt/ (n) con thỏ

– shabby /ˈʃæbi/ (adj) mòn, tồi tàn

– Chữ B không câm khi nó là âm bắt đầu một âm tiết mới, dù đứng sau M

Ví dụ:

– camber /ˈkæm.bər/ (n) chỗ lồi lên

– chambermaid /ˈtʃeɪm.bə.meɪd/ (n) nhân viên buồng, phòng

– gumbo /ˈgʌm.bəʊ/ (n) quả mướp tây

– humble /ˈhʌm.bl ̩/ (adj) khiêm tốn

– rumble /ˈrʌm.bl ̩/ (v) quát tháo, phát hiện ra

Một số câu thực hành phát âm

-I’ve been busy now.

/aɪv bɪn ˈbɪzi naʊ/

-Maybe Elizabeth brags a bit.

/’meɪbi əli:zəbəθ brægz ə bɪt/

-Billy grabbed the sobbing baby.

/ˈbɪli ɡræbd ðə sɑːbɪŋ ‘beɪbi/

-The bushes and bulbs are about to bloom.

/ðə brʌʃɪz ən bʌlbz ɑːr əˈbaʊt tə bluːm/

-Bob’s got a big problem with his neighbors.

/bɑːbz ɡɑːt ə bɪg ˈprɑːbləm wɪð hɪz ˈneɪbər/

Cách phát âm phụ âm B trong tiếng Anh cần học một cách nghiêm túc và chăm chỉ. Không một âm nào trong tiếng Anh là không cần thiết cả, vì vậy hãy học phát âm tiếng Anh một cách nghiêm túc và chuẩn nhất để có thể học tiếng Anh một cách tốt nhất.

Phát âm tiếng Anh quan trọng trong quá trình giao tiếp tiếng Anh cũng như quá trình học nói tiếng Anh, nghe tiếng Anh. Chúc các bạn học phát âm tiếng Anh online hiệu quả.

Categories: Bí Quyết Tiếng Anh, Ngữ Pháp Tiếng Anh, Phát Âm Tiếng Anh, Tài Liệu Tiếng Anh, Tiếng Anh Giao Tiếp, Từ Vựng Tiếng Anh, Uncategorized,
Tags:
Cách phát âm phụ âm K trong tiếng Anh
Cách phát âm phụ âm T trong tiếng Anh
Tác giả

Bình luận

Leave a Message

TiengAnhOnline247