Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SHOW FULL COLUMNS FROM `wp_options`

Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SELECT t.*, tt.*, tr.object_id FROM wp_terms AS t INNER JOIN wp_term_taxonomy AS tt ON t.term_id = tt.term_id INNER JOIN wp_term_relationships AS tr ON tr.term_taxonomy_id = tt.term_taxonomy_id WHERE tt.taxonomy IN ('category', 'post_tag', 'post_format') AND tr.object_id IN (348) ORDER BY t.name ASC

Cách đọc phiên âm quốc tế – tienganhonline247.vn

Cách đọc phiên âm quốc tế

Cách đọc phiên âm quốc tế

Bảng phiên âm quốc tế IPA là một hệ thống những âm tiếng Anh được quy định những cách đọc cho từng trường hợp cụ thể. Cách đọc phiên âm quốc tế cũng có nhiều cách, tuy nhiên hiện tại đối với người Việt học tiếng Anh nên học theo những cách phát âm chuẩn nhất của người bản xứ tuân thủ các phiên âm quốc tế chuẩn.

Cách đọc phiên âm quốc thế như thế nào?

Khá nhiều người học tiếng Anh thường đọc các từ tiếng Anh theo sự ghi nhớ và có thể đọc nhầm các từ ít gặp hoặc chưa từng sử dụng vì không nắm rõ các nguyên tắc đọc phiên âm trong tiếng Anh.

Nếu nắm rõ cách đọc các ký tự phiên âm này bạn có thể đọc bất kỳ từ nào chuẩn xác và có thể phân biệt được các từ có âm gần giống nhau ví dụ như: ship, sheep và người nghe cũng khó biết phải dự đoán thông qua các từ khác.

 

Những ký tự phiên âm tiếng Anh và cách đọc cơ bản như sau:

e: Đọc như e bình thường         Bed /bed/. Ten /ten/

æ: Đọc là ea nối liền nhau và nhanh  Bad /bæd/ Hat /hæt/

ɑ: Đọc là aa nhưng dài, nặng, nhấn mạnh    Arm /ɑ:m/ . Fast /fɑ:st/

ɒ, ɔ : Đọc là o dứt khoát Got /ɡɒt/ . Shot /ʃɒt/

ɔ: Đọc là oo dài, nặng và nhấn mạnh Saw /sɔ:/ cưa, cái cưa. Short /ʃɔ:t/

ʊ: Đọc là u ngắn và dứt khoát  Foot /fʊt/. Put /pʊt/

u:Đọc là uu dài, nặng, mạnh    Food /fu:d/. Too /tu:/

u: Đọc là u bình thường  Actual /´æktʃuəl/. Visual /´viʒuəl/

ʌ: Đọc là â trong Tiếng Việt     Cup /cʌp/. Drum /drʌm/ cái trống

i: Đọc là ii nhưng dài, nặng và nhấn mạnh   Feet /fi:t/ See /si:/ Sheep

i: Đọc như i bình thường giống Tiếng Việt  Alien /eiliən/ xa lạ. Happy /’hæpi/

I: Đọc như i nhưng ngắn, dứt khoát   Fit /fIt/ hợp, vừa. Sit /sIt/

ɜ:: Đọc là ơơ dài, nặng, nhấn mạnh    Bird /bɜ:d/. Nurse /nɜ:s/

ə: Đọc là ơ bình thường trong TV      Ago /ə´gəʊ/. Never /´nevə(r)/

ei: Đọc là êi hoặc ây trong Tiếng Việt Page /peidʒ/. Say /sei/

əʊ, ou: Đọc là âu trong Tiếng Việt     Home /həʊm/. Low /ləʊ/

ai: Đọc là ai trong Tiếng Việt    Five /faiv/. Sky /skai/

aʊ: Đọc là ao trong Tiếng Việt  Flower /´flaʊə(r)/. Now /naʊ/

ɔi: Đọc là ooi trong Tiếng Việt Boy /bɔi/. Join /dʒɔin/

iə: Đọc là iơ hoặc là ia trong Tiếng Việt       Here /hiə(r)/. Near /niə(r)/

eə: Đọc là eơ liền nhau, nhanh, ơ hơi câm   Care /keə(r)/. Hair /heə(r)/

ʊə: Đọc là uơ hoặc ua trong Tiếng Việt       Pure /pjʊə(r)/ tinh khiết. Tour /tʊə(r)/

p: Đọc là pơ ờ trong Tiếng Việt         Pen /pen/. Soup /su:p/

b: Đọc là bờ nhanh, dứt khoát  Bad /bæd/. Web /web/

ð: Đọc là đờ nhanh, nhẹ Bathe /beið/. Then /ðen/

s: Đọc là xờ nhanh, nhẹ, phát âm gió Rice /rais/. So /səʊ/

z: Đọc là dơ nhẹ và kéo dài      Rose /rəʊz/. Zip /zip/ tiếng rít

ʃ: Đọc là sơ nhẹ, kéo dài hơi gió         She /ʃi:/. Wash /wɒʃ/

ʒ: Đọc là giơ nhẹ, phát âm ngắn         Measure /´meʒə/. Vision /´viʒn/

h: Đọc là hơ nhẹ, âm ngắn, gọn         How /haʊ/. Who /hu:/

m: Đọc là mơ nhẹ, âm ngắn, gọn       Man /mæn/. Some /sʌm/

n: Đọc là nơ nhẹ, âm ngắn, gọn         No /nəʊ/. Mutton /´mʌtn/ thịt cừu

ŋ: Đọc là ngơ nhẹ, dứt điểm     Singer /´siŋə/. Tongue /tʌŋ/ cái lưỡi

l: Đọc là lơ nhẹ, ngắn, dứt điểm         Leg /leg/. Metal /´metl/ kim loạ

r: Đọc là rơ nhẹ, ngắn, dứt khoát        Red /red/. Train /trein/

j: Đọc là iơ liền nhau, nối dài   Menu /´menju:/. Yes /jes/

w: Đọc là guơ liền nhau, nhanh, gọn Wet /wet/. Why /wai/

Đọc bảng phiên âm quốc tế các bạn phải tuân thủ những quy định nghiêm ngặt về cách đọc cũng như cách phát âm của từng từ. Học phát âm tiếng Anh là điều cần làm đầu tiên của người học tiếng Anh.

Chỉ khi phát âm tiếng Anh chuẩn thì các bạn mới có thể học được những kỹ năng nghe, nói, đọc, viết hiệu quả.

Categories:

Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SELECT t.*, tt.* FROM wp_terms AS t INNER JOIN wp_term_taxonomy AS tt ON t.term_id = tt.term_id WHERE tt.taxonomy IN ('category') ORDER BY t.name ASC


Tags:

Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SELECT t.*, tt.* FROM wp_terms AS t INNER JOIN wp_term_taxonomy AS tt ON t.term_id = tt.term_id WHERE tt.taxonomy IN ('post_tag') AND tt.count > 0 ORDER BY t.name ASC

Cách học tốt tiếng Anh nhất
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh sử dụng trong tình huống khẩn cấp
Tác giả

Bình luận

Leave a Message

TiengAnhOnline247