Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SHOW FULL COLUMNS FROM `wp_options`

Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SELECT t.*, tt.*, tr.object_id FROM wp_terms AS t INNER JOIN wp_term_taxonomy AS tt ON t.term_id = tt.term_id INNER JOIN wp_term_relationships AS tr ON tr.term_taxonomy_id = tt.term_taxonomy_id WHERE tt.taxonomy IN ('category', 'post_tag', 'post_format') AND tr.object_id IN (180) ORDER BY t.name ASC

Cách dùng danh động từ trong tiếng Anh – tienganhonline247.vn

Cách dùng danh động từ trong tiếng Anh

Cách dùng danh động từ trong tiếng Anh

Danh động từ trong tiếng Anh hay còn gọi là V-ing. Nhiều bạn chưa nắm được khi nào nên dùng V-ing, khi nào nên dùng to verb. Nếu dùng sai sẽ kéo theo đó là ý nghĩa của câu cũng bị chuyển đổi. Cùng tham khảo bài viết dưới đây để nắm được cách dùng danh động từ trong tiếng Anh nhé.

Những cách dùng danh động từ trong tiếng Anh

Cách dùng thông dụng

– Là chủ ngữ của câu: dancing bored him

– Bổ ngữ của động từ: her hobby is painting

– Là bổ ngữ: seeing is believing

– Sau giới từ: he was accused of smuggling

– Sau một vài động từ

Cách dùng trong các trường hợp đặc biệt

– Những động từ sau được theo sau bởi V-ing:

Admit, avoid, delay, enjoy, excuse, consider, deny, finish, imagine, forgive, keep, mind, miss, postpone, practise, resist, risk, stop, remember, forget, regret, suggest, like, propose, detest, dread, resent, pardon, try, fancy.

Ex:

+ He admitted taking the money

+ He kept complaining.

– Verb + possessive adjective/ pronoun + V-ing. Các động từ đi kèm như: dislike, resent, object, excuse, forgive, pardon, prevent.

Ex:

+ Forgive my/me ringing you up so early.

+ He disliked me/my working late.

– Verb + pronoun + preposition + V-ing. Cấu trúc này được dùng với các động từ như: forgive, prevent, stop, excuse.

Ex:

+ You can’t prevent him from spending his own money.

– Stop + V-ing: dừng làm gì

Ex: Stop making noise! (dừng làm ồn)

Có nhiều động từ theo sau là V-ing

– Remember/forget/regret + V-ing: nhớ/quên/tiếc đã làm gì (ở quá khứ).

Ex:

+ I paid her $2. I still remember that. I still remember paying her $2.

+ He regrets leaving school early. It is the biggest mistake in his life.

– Try + V-ing: thử làm gì

Ex:

You should try unlocking the door with this key. (bạn nên thử mở cửa với chiếc khóa này)

– Like + V-ing: thích làm gì vì nó thú vị, hay, cuốn hút, làm để thưởng thức

Ex:

+ I like watching TV.

– Prefer + doing something + to + doing something else.

Ex:

I prefer driving to travelling by train.

– Need/want/require + V-ing: mang nghĩa bị động (cần được làm gì)

Ex:

+ Your hair needs cutting (tóc của bạn cần được cắt ngắn)

+ The grass needs cutting.

– Be used to + V-ing: quen với việc gì (ở hiện tại)

Ex: I’m used to getting up early. (tôi quen với việc dậy sớm)

– Advise/ allow/ permit/ recommend + Ving: Khuyên/ cho phép/ đề nghị làm gì

Ex:

+ He advised applying at once.

+ They don’t allow parking here.

– See / hear/ smell/ feel/ notice/ watch + object + V-ing: Cấu trúc này được sử dụng khi người nói chỉ chứng kiến một phần của hành động:

Ex:

+ I see him passing my house everyday.

+ She smelt something burning and saw smoke rising.

Trên đây là các trường hợp và cách dùng của danh động từ trong tiếng Anh mà các bạn nên nắm được. Việc sử dụng V-ing chính xác là chủ điểm ngữ pháp quan trọng mà bất cứ ai học tiếng Anh đều phải hiểu được bản chất. Bên cạnh những ví dụ mà chúng tôi đưa ra ở trên, các bạn có thể lấy thêm ví dụ khác hoặc tìm các bài tập liên quan để luyện tập nhé.

Categories:

Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SELECT t.*, tt.* FROM wp_terms AS t INNER JOIN wp_term_taxonomy AS tt ON t.term_id = tt.term_id WHERE tt.taxonomy IN ('category') ORDER BY t.name ASC


Tags:

Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SELECT t.*, tt.* FROM wp_terms AS t INNER JOIN wp_term_taxonomy AS tt ON t.term_id = tt.term_id WHERE tt.taxonomy IN ('post_tag') AND tt.count > 0 ORDER BY t.name ASC

Các dạng câu cầu khiến trong tiếng Anh
Phân biệt cách sử dụng sick và ill trong tiếng Anh
Tác giả

Bình luận

Leave a Message

TiengAnhOnline247