Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SHOW FULL COLUMNS FROM `wp_options`

Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SELECT t.*, tt.*, tr.object_id FROM wp_terms AS t INNER JOIN wp_term_taxonomy AS tt ON t.term_id = tt.term_id INNER JOIN wp_term_relationships AS tr ON tr.term_taxonomy_id = tt.term_taxonomy_id WHERE tt.taxonomy IN ('category', 'post_tag', 'post_format') AND tr.object_id IN (378) ORDER BY t.name ASC

Cách phát âm nguyên âm đôi /eɪ/ – tienganhonline247.vn

Cách phát âm nguyên âm đôi /eɪ/

Cách phát âm nguyên âm đôi /eɪ/

Nguyên âm đôi /eɪ/ là một trong những nguyên âm dễ nhầm lẫn nhất trong phát âm tiếng Anh. Sau đây sẽ là cách phát âm nguyên âm đôi /eɪ/.

Cách phát âm nguyên âm đôi /eɪ/

Đối với âm này phát âm hơi kéo dài từ /e/ dần dần chuyển đến và kết thúc tại /i/. Âm /i/ phát âm rất ngắn và nhanh.

Đây là một trong những âm tương đối khó, các bạn cần luyện tập thường xuyên.

Ví dụ:

Pay: /peɪ/: trả tiền

Shade: /ʃeɪd/:bóng tối, bóng râm

Tail: /teɪl/:cái đuôi

Eight: /eɪt/:số 8

Steak: /steɪk/:miếng cá, thịt để nướng

Hey: /heɪ/: ê, này…

Face: /feɪs/: khuôn mặt

Raise: /reɪz/: tăng lên

Amazing: /əˈmeɪzɪŋ/:làm sửng sốt, kinh ngạc

Straight:  /streɪt/: thẳng

Hate: /heɪt/: ghét

Baby: /ˈbeɪbi/: đứa bé

feign    /feɪn/: giả vờ, bịa chuyện

paper: /ˈpeɪpə(r)/: tờ giấy

later: /’leɪtə(r)/: muộn hơn

Potato: /pəˈteɪtəʊ/: khoai tây

Gray: /greɪ/: màu xám

They: /ðeɪ/: họ

Dấu hiệu nhận biết nguyên âm đôi /eɪ/

-“a” được phát âm là /eɪ/ trong những trường hợp sau:

Trong những từ có một âm tiết và có hình thức tận cùng bằng a+phụ âm+e

Ví dụ:

Gate: /geɪt/: cổng

Safe: /seɪf/: an toàn

Tape: /teɪp/: dây, dải băng

Date: /deɪt/: ngày

Late: /leɪt/: muộn

Lake: /leɪk/: hồ nước

Cape: /keɪp/: mũi đất

Mane: /meɪn/: lông bờm

Mate: /meɪt/: bạn cùng học

Fate: /feɪt/: số phận

Trong một âm tiết ở liền trước có tận cùng bằng “ion” và “ian”

Ví dụ:

Nation: /ˈneɪʃən/: quốc gia

Translation: /trænsˈleɪʃən/: biên dịch

Preparation: /ˌprepərˈeɪʃən/: sự chuẩn bị

Invasion: /ɪnˈveɪʒən/: sự xâm chiếm

Liberation: /ˌlɪbəˈreɪʃən/: sự phóng thích

Asian: /’eɪʒn/: người Châu Á

Canadian: /kəˈneɪdiən/: người Canada

Australian: /ɒsˈtreɪliən/: người Úc

Một số ngoại lệ khác:

Mansion: /ˈmænʃən/: lâu đài

Companion: /kəmˈpænjən/: bạn đồng hành

Italian : /ɪ’tæljən/: người Ý

Librarian: /laɪˈbreəriən/: người quản thư viện

Vegetarian: /ˌvedʒəˈteriən/: người ăn chay

-“ay” thường được phát âm là /eɪ/ trong những từ có tận cùng bằng “ay”

Ví dụ:

Clay: /kleɪ/: đất sét

Day: /deɪ/: ngày

Hay: /heɪ/: cỏ khô

Gay: /geɪ/: vui vẻ

Play: /pleɪ/: chơi

Ray: /reɪ/: tia sáng

Stay: /steɪ/: ở lại

Tray: /treɪ/: cái khay

Pay: /peɪ/: trả tiền

Lay: /leɪ/: đặt, để

Hai trường hợp ngoại lệ:

Quay: /kiː/: bến tàu

Papaya : /pəˈpaɪə/: quả đu đủ

– “ai” được phát âm là /eɪ/ khi đứng trước một phụ âm trừ “r”

Ví dụ:

Rain: /reɪn/: mưa

Tail: /teɪl/: đuôi

Train: /treɪn/: tầu hỏa

Paint: /peɪnt/: sơn

Bail: /beɪl/: tiền bảo lãnh

Hail: /heɪl/: chào mừng

Mail: /meɪl/: thư

Nail: /neɪl/: móng tay

Sail: /seɪl/: cái buồm

Maid: /meɪd/: người hầu gái

Afraid: /əˈfreɪd/: lo sợ, e ngại

Wait: /weɪt/: đợi chờ

-“ey” thường được phát âm là /eɪ/

Ví dụ:

They: /ðeɪ/: họ, bọn họ

Prey: /preɪ/: con mồi, nạn nhân

Grey: /greɪ/: màu xám

Obey: /əʊˈbeɪ/: nghe lời

-“ei” thường được phát âm là /eɪ/

Ví dụ:

Eight: /eɪt/: số 8

Weight: /weɪt/: cân nặng

Deign: /deɪn/: chiếu cố đến

Freight: /freɪt/: chở hàng bằng tàu

Beige: /beɪʒ/: vải len mộc

Neighbor: /ˈneɪbə(r)/: hàng xóm

-“ea” được phát âm là /eɪ/

Ví dụ:

Great: /greɪt/: lớn, danh tiếng

Break: /breɪk/: làm gãy, vỡ

Steak: /steɪk/: miếng mỏng, lát mỏng

Breaker : /breɪkə(r)/: sóng lớn

Một số câu hoàn chỉnh thực hành

He came a day later.

/hi keɪm ə deɪ ˈleɪtər/

It was the grey day in May.

/ɪt wəz ðə ɡreɪ deɪ ɪn meɪ/

Is this the way to the station?

/ɪs ðɪs ðə weɪ tə ðə ˈsteɪʃn/

We pray the grey day will go away.

/wi preɪ ðə greɪ deɪ wɪl ɡəʊ əˈweɪ/

Wait at the gate, I’ll be there at eight.

/weɪt ət ðə geɪt aɪl bi ðeər ət eɪt/

Chúc các bạn phát âm tốt tiếng Anh!

Categories:

Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SELECT t.*, tt.* FROM wp_terms AS t INNER JOIN wp_term_taxonomy AS tt ON t.term_id = tt.term_id WHERE tt.taxonomy IN ('category') ORDER BY t.name ASC


Tags:

Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SELECT t.*, tt.* FROM wp_terms AS t INNER JOIN wp_term_taxonomy AS tt ON t.term_id = tt.term_id WHERE tt.taxonomy IN ('post_tag') AND tt.count > 0 ORDER BY t.name ASC

Học tiếng Anh giao tiếp với Effortless English Program
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh ở sân bay
Tác giả

Bình luận

Leave a Message

TiengAnhOnline247