Cách phát âm nguyên âm đôi /eə/

Cách phát âm nguyên âm đôi /eə/

Phát âm tiếng Anh với những nguyên âm đôi không khó nếu các bạn nắm bắt được cách phát âm của những âm đó và những dấu hiệu nhận biết của các âm. Nguyên âm đôi /eə/ là một trong những nguyên âm đôi phát âm tương đối khó trong tiếng Anh.

Để giúp các bạn ôn luyện phát âm tiếng Anh cơ bản hiệu quả nhất chúng tôi hướng dẫn các bạn cách phát âm nguyên âm đôi /eə/.

Cách phát âm nguyên âm đôi /eə/

-Cách phát âm: bắt đầu phát âm âm /e/ phát âm âm /e/ dài hơn bình thường một chút sau đó thêm âm /ə/ vào bằng cách dần dần di chuyển lưỡi lên trên và ra phía sau. Âm /ə/ được bật ra ngắn và nhanh.

 

-Ký hiệu quốc tế: /eə/

Ví dụ:

-air /eə(r)/: không khí

-bear /beə(r)/: mang vác, chịu đựng

-pair /peə(r)/: đôi, cặp

-chair /tʃeə(r)/: cái ghế

-square /skweə(r)/: vuông

-where /weə(r)/: ở đâu

-upstairs /ʌpˈsteəz/: trên gác, trên tầng

-care /keə(r)/: chăm sóc

-wear /weə(r)/: đội, mặc

-their /ðeə(r)/: của họ (tính từ sở hữu)

-hair /heə(r)/: tóc

-stare /steə(r)/: cái nhìn chằm chằm

Dấu hiệu nhận biết nguyên âm đôi /eə/

-“ei” có thể được phát âm là /eə/

Ví dụ:

heir /eə(r)/: người thừa kế

their /ðeə(r)/: của họ (từ sở hữu)

 

-“a” được phát âm là /eə/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng “are” hoặc trong một âm tiết của một từ khi “a” đứng trước “r”

Ví dụ:

bare /beə(r)/: trần, trần truồng

care /keə(r)/: chăm sóc

dare /deə(r)/: dám

fare /feə(r)/: tiền vé

hare /heə(r)/: thỏ rừng

rare /reə(r)/: hiếm có, ít có

area /ˈeəriə/: vùng, khu vực

parents /ˈpeərənts/: bố mẹ

prepare /prɪˈpeə(r)/: chuẩn bị

garish /ˈgeərɪʃ/: lòe loẹt, sặc sỡ

various /ˈveəriəs/: đa dạng, phong phú

sectarian /sekˈteəriən/: thuộc môn phái

librarian /laɪˈbreəriən/: cán bộ thư viện

vegetarian /ˌvedʒɪˈteəriən/: người ăn chay

invariable /ɪnˈveəriəbl/: cố định, không thay đổi

-“ea” được phát âm là /eə/

Ví dụ:

bear /beə(r)/: con gấu

pear /peə(r)/: trái lê

bearish /ˈbeərɪʃ/: hay cáu gắt

wear /weə(r)/: mặc, đội, đeo

swear /sweə(r)/: thề

-“ai” phát âm là /eə/ khi đứng trước “r”

Ví dụ:

air /eə(r)/: không khí

fair /feə(r)/: công bằng

hair /heə(r)/: tóc

pair /peə(r)/: cặp, đôi

chair /tʃeə(r)/: cái ghế

laird /leəd/: địa chủ

dairy /ˈdeəri/: sản xuất bơ sữa

fairy /ˈfeəri/: tưởng tượng, hư cấu

Để học phát âm tiếng Anh hiệu quả hơn, các bạn hãy cố gắng luyện tập cùng với những kênh học phát âm tiếng Anh trực tuyến hoặc bạn có thể học phát âm cùng người bản ngữ nếu có điều kiện nhé. Phát âm tiếng Anh vô cùng quan trọng, nó giúp bạn học tiếng Anh tốt hơn và hiệu quả hơn.

Categories: Bí Quyết Tiếng Anh, Ngữ Pháp Tiếng Anh, Phát Âm Tiếng Anh, Tài Liệu Tiếng Anh, Tiếng Anh Giao Tiếp, Từ Vựng Tiếng Anh, Uncategorized,
Tags:
Cách phát âm phụ âm J trong tiếng Anh
Mẫu câu tiếng Anh cho bài thuyết trình hay nhất
Tác giả

Bình luận

Leave a Message

TiengAnhOnline247