Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SHOW FULL COLUMNS FROM `wp_options`

Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SELECT t.*, tt.*, tr.object_id FROM wp_terms AS t INNER JOIN wp_term_taxonomy AS tt ON t.term_id = tt.term_id INNER JOIN wp_term_relationships AS tr ON tr.term_taxonomy_id = tt.term_taxonomy_id WHERE tt.taxonomy IN ('category', 'post_tag', 'post_format') AND tr.object_id IN (337) ORDER BY t.name ASC

Cách phát âm phụ âm D trong tiếng Anh – tienganhonline247.vn

Cách phát âm phụ âm D trong tiếng Anh

Cách phát âm phụ âm D trong tiếng Anh

Phát âm tiếng Anh vô cùng quan trọng đối với học tiếng Anh. Phát âm tiếng Anh đúng đồng nghĩa với việc người học sẽ dễ dàng nghe, nói tiếng Anh. Khi phát âm tiếng Anh chuẩn người học sẽ nói tiếng Anh như người bản ngữ hay ít nhất, tiếng Anh của bạn sẽ không trở lên khó khăn đối với người nghe khi phát âm sai nữa.

Trong bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế có tất cả 44 âm trong đó có nguyên âm và phụ âm. Trong bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cách phát âm phụ âm D trong tiếng Anh, một phụ âm thường xuất hiện rất nhiều trong tiếng Anh.

Cách phát âm phụ âm D trong tiếng Anh

-Ký hiệu quốc tế: /d/

1.Một số dấu hiệu nhận biết phụ âm D

-Phụ âm D thường được phát âm /d/ khi đứng đầu một âm tiết

 

Ví dụ:

  1. adorable /əˈdɔːrəbl ̩/ (adj) đáng yêu
  2. damage /ˈdæmɪdʒ/ (v) gây tổn hại
  3. dance /dænts/ (v) nhảy
  4. danger /ˈdeɪndʒər/ (n) sự nguy hiểm
  5. daughter /ˈdɔːtər/ (n) con gái
  6. decade /ˈdekeɪd/ (n) thập kỷ
  7. decorate /ˈdekəreɪt/ (v) trang trí
  8. dedicate /ˈdedɪkeɪt/ (v) cống hiến
  9. deduction /dɪˈdʌkʃən/ (n) sự suy diễn
  10. delicate /ˈdelɪkət/ (adj) thanh nhã, thanh tú

-Hai chữ DD được đọc là /d/

Ví dụ:

  1. add /æd/ (v) thêm vào
  2. addict /ˈædɪkt/ (v) nghiện
  3. additional /əˈdɪʃənəl/ (adj) thêm vào
  4. address /ˈædres/ (n) địa chỉ
  5. bladder /ˈblædər/ (n) bang quang
  6. caddie /ˈkædi/ (n) nhân viên nhặt bóng ở sân golf
  7. ladder /ˈlædər/ (n) cái thang
  8. middle /ˈmɪdl̩/ (n) ở giữa
  9. oddity /ˈɑːdəti/ (n) sự kì lạ
  10. pudding /ˈpʊdɪŋ/ (n) bánh pudding

– Khi động từ kết thúc bằng đuôi ed, chữ D được đọc là /d/ khi trước đuôi ed là một âm hữu thanh

Ví dụ:

  1. banned /bænd/ (v) cấm
  2. begged /begd/ (v) cầu xin, ăn xin
  3. breathed /briːðd/ (v) thở
  4. changed /tʃeɪndʒd/ (v) thay đổi
  5. loved /lʌvd/ (v) yêu
  6. moved /muːvd/ (v) di chuyển
  7. played /pleɪd/ (v) chơi
  8. raised /reɪzd/ (v) nâng lên
  9. registered /ˈredʒɪstərd/ (v) đăng ký
  10. rolled /rəʊld/ (v) cuộn

– Khi động từ kết thúc bằng đuôi ed, chữ D được đọc là /id/ khi trước đuôi ed là âm /t/, /d/

 

Ví dụ:

  1. added /ˈædɪd/ (v) thêm vào
  2. decided /dɪˈsaɪdɪd/ (v) quyết định
  3. dedicated /ˈdedɪkeɪtɪd/ (v) cống hiến
  4. interested /ˈɪntrɪstɪd/ (v) hứng thú
  5. landed /ˈlændɪd/ (v) hạ cánh
  6. loaded /ˈləʊdɪd/ (v) tải
  7. needed /ˈniːdɪd/ (v) cần
  8. visited /ˈvɪzɪtɪd/ (v) đến thăm
  9. waited /weɪtɪd/ (v) đợi
  10. wanted /ˈwɑːntɪd/ (v) muốn

2.Một số câu hoàn chỉnh luyện phát âm

She had a bad cold.

/ʃi hæd ə bæd kəʊld/

Eddy’s birthday is today.

/’ediz ˈbɜːrθdeɪ ɪz təˈdeɪ/

David didn’t do the dishes.

/’dævɪd ˈdɪdnt duː ðə dɪʃɪz/

Does Donna have a dollar?

/ dʌz dɒnə hæv ə ˈdɑːlər/

Dan drove us around before dinner.

/dæn drəʊv əs əˈraʊnd bɪˈfɔːr ˈdɪnər/

Khi thực hành phát âm các bạn có thể thu âm lại những gì mình đang làm và nghe lại để phát hiện những lỗi sai và sửa lại. Ngoài ra các bạn có thể học theo những video hướng dẫn phát âm tiếng Anh để có thể học tiếng Anh hiệu quả nhất.

Phát âm tiếng Anh là vô cùng quan trọng để học tiếng Anh tốt, vì vậy các bạn hãy cố gắng hoàn thiện kỹ năng phát âm tiếng Anh chuẩn để học tiếng Anh online hiệu quả nhất nhé!

Categories:

Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SELECT t.*, tt.* FROM wp_terms AS t INNER JOIN wp_term_taxonomy AS tt ON t.term_id = tt.term_id WHERE tt.taxonomy IN ('category') ORDER BY t.name ASC


Tags:

Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SELECT t.*, tt.* FROM wp_terms AS t INNER JOIN wp_term_taxonomy AS tt ON t.term_id = tt.term_id WHERE tt.taxonomy IN ('post_tag') AND tt.count > 0 ORDER BY t.name ASC

Cách phát âm phụ âm P trong tiếng Anh
Cách phát âm tiếng Anh âm /θ/ và /ð/
Tác giả

Bình luận

Leave a Message

TiengAnhOnline247