Cách phát âm phụ âm P trong tiếng Anh
Phát âm tiếng Anh vô cùng quan trọng trong học tiếng Anh. Khi phát âm tiếng Anh đúng thì người học sẽ học tốt các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Kỹ năng phát âm tiếng Anh chuẩn là một trong những kỹ năng bắt buộc đối với người học tiếng Anh. Nếu bạn phát âm sai, dù cho bạn có biết từ, nói ra từ thì người nghe cũng không thể hiểu được.
Trong bảng phiên âm tiếng Anh chúng ta có 44 nguyên âm và phụ âm. Trong nội dung hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về cách phát âm phụ âm P trong tiếng Anh cũng như cách nhận biết phụ âm P.
Cách phát âm phụ âm P trong tiếng Anh
-Ký hiệu quốc tế: /p/
Cách phát âm: dùng hai môi chặn luồng khí trong miệng, ngạc mềm nâng lên, bật mạnh luồng khí ra khỏi miệng, không làm rung dây thanh trong cổ họng khi phát âm.
Ví dụ:
put (v): đặt, để
pen (n): cái bút
pocket (n): túi (quần, áo)
paper (n): giấy
airport (n): sân bay
copy (v): sao chép
stop (v): dừng lại
cheap (adj): rẻ
trip (n): chuyến đi
envelope (n): phong bì thư
Dấu hiệu nhận biết nguyên âm P trong phát âm tiếng Anh
-Chữ P thường được phát âm là /p/
pea/pi:/ (n) hạt đậu
peace /piːs/ (n) hòa bình
peacock /ˈpiːkɑːk/ (n) con công
pen /pen/ (n) cái bút
pepper /ˈpepər/ (n) hạt tiêu
personality /ˌpɜːrsənˈæləti/ (n) tính cách
pipe /paɪp/ (n) ống nước
public /ˈpʌblɪk/ (adj) công cộng
pumpkin /ˈpʌmpkɪn/ (n) bí ngô
punish /ˈpʌnɪʃ/ (v) trừng phạt
stapler /ˈsteɪplər/ (n) cái dập ghim
stupid /ˈstuːpɪd/ (adj) ngu ngốc
-Chữ PH thường được phát âm là /f/
autograph/ˈɑːtəgræf/ (n) chữ ký tặng
phantom/ˈfæntəm/ (n) bóng ma
pharmaceutical/ˌfɑːrməˈsuːtɪkəl/ (adj) thuộc về dược
phase /feɪz/ (n) giai đoạn, thời kỳ
phenomenon /fəˈnɑːmənɑːn/ (n) hiện tượng
phone /fəʊn/ (v) gọi điện
photograph /ˈfəʊtəgrɑːf/ (n) bức ảnh
photographer /fəˈtɑːgrəfər/ (n) thợ chụp ảnh
photography /fəˈtɑːgrəfi/ (n) thuật nhiếp ảnh
phrase /freɪz/ (n) nhóm từ, cụm từ
-Chữ P sẽ câm khi đứng đầu một từ và đứng trước các chữ n, s, t trong ít trường hợp dưới đây
pneumatic /nuːˈmætɪk/ (adj) đầy không khí
pneumonia /nuːˈmoʊnjə/ (n) viêm phổi
psalter /ˈsɑːltər/(n) sách thánh ca
psaltery/ˈsɑːltəri/(n) đàn xante
psephology /siːˈfɑːlədʒi/(n) khoa nghiên cứu về bầu cử
psychiatrist /sɪˈkaɪətrɪst/ (n) bác sĩ tâm thần học
psychologist /saɪˈkɑːlədʒɪst/ (n) nhà tâm lý học
psychology /saɪˈkɑːlədʒi/ (n) tâm lý học
pterodactyl /ˌterəˈdæktəl/ (n) tên một loại thằn lằn
ptomaine /ˈtəʊmeɪn/(n) chất Ptomain
-Trường hợp đặc biệt:
Chữ PH sẽ được phát âm là /p/ trong các từ sau:
shepherd/ˈʃepərd/ (n) người chăn cừu
-Hai chữ P (pp) vẫn được phát âm là/p/
apparatus /ˌæpəˈrætəs/ (n) máy móc, công cụ
apparent /əˈperənt/ (adj) rõ ràng
appear /əˈpɪr/ (v) xuất hiện
apple /ˈæpl ̩/ (n) quả táo
choppy /ˈtʃɑːpi/ (adj) nứt nẻ
dropper /ˈdrɑːpər/ (n) ống nhỏ giọt
happy /ˈhæpi/ (adj) hạnh phúc
pepper /ˈpepər/ (n) hạt tiêu
poppy /ˈpɑːpi/ (n) cây anh túc
puppy /ˈpʌpi/ (n) chó con
Trên đây là cách phát âm phụ âm P trong tiếng Anh. Khi học phát âm tiếng Anh các bạn nên lựa chọn cho mình một địa chỉ học phát âm uy tín với người bản ngữ để có thể học phát âm tiếng Anh chuẩn ngay từ đầu.
Các bạn cũng có thể học phát âm tiếng Anh online tại những website học tiếng Anh online hiệu quả. Chúc các bạn học phát âm tiếng Anh hiệu quả nhé!
Categories: Bí Quyết Tiếng Anh, Ngữ Pháp Tiếng Anh, Phát Âm Tiếng Anh, Tài Liệu Tiếng Anh, Tiếng Anh Giao Tiếp, Từ Vựng Tiếng Anh, Uncategorized,Tags:
Bình luận