Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SHOW FULL COLUMNS FROM `wp_options`

Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SELECT t.*, tt.*, tr.object_id FROM wp_terms AS t INNER JOIN wp_term_taxonomy AS tt ON t.term_id = tt.term_id INNER JOIN wp_term_relationships AS tr ON tr.term_taxonomy_id = tt.term_taxonomy_id WHERE tt.taxonomy IN ('category', 'post_tag', 'post_format') AND tr.object_id IN (335) ORDER BY t.name ASC

Cách phát âm phụ âm P trong tiếng Anh – tienganhonline247.vn

Cách phát âm phụ âm P trong tiếng Anh

Cách phát âm phụ âm P trong tiếng Anh

Phát âm tiếng Anh vô cùng quan trọng trong học tiếng Anh. Khi phát âm tiếng Anh đúng thì người học sẽ học tốt các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Kỹ năng phát âm tiếng Anh chuẩn là một trong những kỹ năng bắt buộc đối với người học tiếng Anh. Nếu bạn phát âm sai, dù cho bạn có biết từ, nói ra từ thì người nghe cũng không thể hiểu được.

Trong bảng phiên âm tiếng Anh chúng ta có 44 nguyên âm và phụ âm. Trong nội dung hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về cách phát âm phụ âm P trong tiếng Anh cũng như cách nhận biết phụ âm P.

Cách phát âm phụ âm P trong tiếng Anh

-Ký hiệu quốc tế: /p/

Cách phát âm: dùng hai môi chặn luồng khí trong miệng, ngạc mềm nâng lên, bật mạnh luồng khí ra khỏi miệng, không làm rung dây thanh trong cổ họng khi phát âm.

 

Ví dụ:

put (v): đặt, để

pen (n): cái bút

pocket (n): túi (quần, áo)

paper (n): giấy

airport (n): sân bay

copy (v): sao chép

stop (v): dừng lại

cheap (adj): rẻ

trip (n): chuyến đi

envelope (n): phong bì thư

Dấu hiệu nhận biết nguyên âm P trong phát âm tiếng Anh

-Chữ P thường được phát âm là /p/

pea/pi:/ (n) hạt đậu

peace /piːs/ (n) hòa bình

peacock /ˈpiːkɑːk/ (n) con công

pen /pen/ (n) cái bút

pepper /ˈpepər/ (n) hạt tiêu

personality /ˌpɜːrsənˈæləti/ (n) tính cách

pipe /paɪp/ (n) ống nước

public /ˈpʌblɪk/ (adj) công cộng

pumpkin /ˈpʌmpkɪn/ (n) bí ngô

punish /ˈpʌnɪʃ/ (v) trừng phạt

stapler /ˈsteɪplər/ (n) cái dập ghim

stupid /ˈstuːpɪd/ (adj) ngu ngốc

 

-Chữ PH thường được phát âm là /f/

autograph/ˈɑːtəgræf/ (n) chữ ký tặng

phantom/ˈfæntəm/ (n) bóng ma

pharmaceutical/ˌfɑːrməˈsuːtɪkəl/ (adj) thuộc về dược

phase /feɪz/ (n) giai đoạn, thời kỳ

phenomenon /fəˈnɑːmənɑːn/ (n) hiện tượng

phone /fəʊn/ (v) gọi điện

photograph /ˈfəʊtəgrɑːf/ (n) bức ảnh

photographer /fəˈtɑːgrəfər/ (n) thợ chụp ảnh

photography /fəˈtɑːgrəfi/ (n) thuật nhiếp ảnh

phrase /freɪz/ (n) nhóm từ, cụm từ

-Chữ P sẽ câm khi đứng đầu một từ và đứng trước các chữ n, s, t trong ít trường hợp dưới đây

pneumatic /nuːˈmætɪk/ (adj) đầy không khí

pneumonia /nuːˈmoʊnjə/ (n) viêm phổi

psalter /ˈsɑːltər/(n) sách thánh ca

psaltery/ˈsɑːltəri/(n) đàn xante

psephology /siːˈfɑːlədʒi/(n) khoa nghiên cứu về bầu cử

psychiatrist /sɪˈkaɪətrɪst/ (n) bác sĩ tâm thần học

psychologist /saɪˈkɑːlədʒɪst/ (n) nhà tâm lý học

psychology /saɪˈkɑːlədʒi/ (n) tâm lý học

pterodactyl /ˌterəˈdæktəl/ (n) tên một loại thằn lằn

ptomaine /ˈtəʊmeɪn/(n) chất Ptomain

-Trường hợp đặc biệt:

Chữ PH sẽ được phát âm là /p/ trong các từ sau:

shepherd/ˈʃepərd/ (n) người chăn cừu

-Hai chữ P (pp) vẫn được phát âm là/p/

apparatus /ˌæpəˈrætəs/ (n) máy móc, công cụ

apparent /əˈperənt/ (adj) rõ ràng

appear /əˈpɪr/ (v) xuất hiện

apple /ˈæpl ̩/ (n) quả táo

choppy /ˈtʃɑːpi/ (adj) nứt nẻ

dropper /ˈdrɑːpər/ (n) ống nhỏ giọt

happy /ˈhæpi/ (adj) hạnh phúc

pepper /ˈpepər/ (n) hạt tiêu

poppy /ˈpɑːpi/ (n) cây anh túc

puppy /ˈpʌpi/ (n) chó con

Trên đây là cách phát âm phụ âm P trong tiếng Anh. Khi học phát âm tiếng Anh các bạn nên lựa chọn cho mình một địa chỉ học phát âm uy tín với người bản ngữ để có thể học phát âm tiếng Anh chuẩn ngay từ đầu.

Các bạn cũng có thể học phát âm tiếng Anh online tại những website học tiếng Anh online hiệu quả. Chúc các bạn học phát âm tiếng Anh hiệu quả nhé!

Categories:

Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SELECT t.*, tt.* FROM wp_terms AS t INNER JOIN wp_term_taxonomy AS tt ON t.term_id = tt.term_id WHERE tt.taxonomy IN ('category') ORDER BY t.name ASC


Tags:

Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SELECT t.*, tt.* FROM wp_terms AS t INNER JOIN wp_term_taxonomy AS tt ON t.term_id = tt.term_id WHERE tt.taxonomy IN ('post_tag') AND tt.count > 0 ORDER BY t.name ASC

Cách phát âm phụ âm T trong tiếng Anh
Cách phát âm phụ âm D trong tiếng Anh
Tác giả

Bình luận

Leave a Message

TiengAnhOnline247