Cách phát âm tiếng Anh nguyên âm đôi /əʊ/
Cũng như những nguyên âm đôi khác, nguyên âm đôi /əʊ/ cũng là một trong những nguyên âm quan trọng trong học tiếng Anh. Những nguyên âm đôi trong tiếng Anh không có nhiều, vì vậy đối với các nguyên âm này các bạn cần nắm vững.
Cách phát âm tiếng Anh nguyên âm đôi /əʊ/ sẽ giúp các bạn nắm được cách phát âm cũng như dấu hiệu nhận biết nguyên âm này.
Cách phát âm tiếng Anh nguyên âm đôi /əʊ/
-Ký hiệu quốc tế: /əʊ/
-Cách phát âm: Khi phát âm nguyên âm đôi /əʊ/ , cần chuyển từ phát âm âm /ə/ đến phát âm âm /ʊ/ : – lưỡi nâng lên và lùi về phía sau – môi chuyển từ hơi mở đến hơi tròn môi – phần âm /ə/ được phát âm dài và to hơn so với phần âm /ʊ/
-Ví dụ:
load /ləʊd/: vật nặng, gánh nặng
home /həʊm/: nhà, gia đình
most /məʊst/: hầu hết, phần lớn
pole /pəʊl/: cực (bắc, nam)
coat /kəʊt/: áo choàng
boat /bəʊt/: tàu, thuyền
cold /kəʊld/: lạnh lẽo
comb /kəʊm/: cái lược
though /ðəʊ/: dù, mặc dù
thorough /ˈθɜːrəʊ/: hoàn toàn, hoàn hảo
stole /stəʊl/: khăn choàng vai
bowl /bəʊl/: cái bát
old /əʊld/: cũ, già
roll /rəʊl/: cuốn, cuộn
toe /təʊ/: ngón chân
no /nəʊ/: không
go /gəʊ/: đi
slow /sləʊ/: chậm
Dấu hiệu nhận biết nguyên âm /əʊ/
– “oa” được phát âm là /əʊ/ trong một từ có một âm tiết tận cùng bằng một hay hai phụ âm
coat /kəʊt/: áo choàng
road /rəʊd/: con đường
coal /kəʊl/: than đá
loan /ləʊn/: sự cho vay nợ
moan /məʊn/: tiếng than, tiếng rên vang
goat /gəʊt/: con dê
moat /məʊt/: hào, xung quanh thành trì…
soap /səʊp/: xà phòng
coast /kəʊst/: bờ biển
load /ləʊd/: vật nặng, gánh nặng
-“ow” được phát âm là /əʊ/
know /nəʊ/: biết
slow /sləʊ/: chậm
widow /ˈwɪdəʊ/: bà góa phụ
window /ˈwɪndəʊ/: cửa sổ
bowl /bəʊl/: cái bát
grow /grəʊ/: lớn lên, trồng (cây)
low /ləʊ/: thấp
tomorrow /təˈmɒrəʊ/: ngày mai
arrow /ˈærəʊ/: mũi tên
-“O” thường được phát âm là /əʊ/ khi nó ở cuối một từ
go /gəʊ/: đi
no /nəʊ/: không
ago /əˈgəʊ/: trước đây
mosquito /məˈskiːtəʊ/: con muỗi
potato /pəˈteɪtəʊ/: khoai tây
tomato /təˈmɑːtəʊ/: cà chua
toe /təʊ/: ngón chân
-“ou” có thể được phát âm là /əʊ/
soul /səʊl/: tâm hồn
dough /dəʊ/: bột nhão
mould /məʊld/: cái khuôn
shoulder /ˈʃəʊldə(r)/: vai
poultry /ˈpəʊltri/: gia cầm
Một số câu tiếng Anh thực hành nguyên âm /əʊ/
-I don’t know.
/aɪ dəʊnt nəʊ/
-My toes are cold
/maɪ təʊz ər kəʊld/
-Is the window open?
/ɪz ðə ˈwɪndəʊ ˈəʊpən/
-She phoned me in October.
/ʃi fəʊnd mi ɪn ɒkˈtəʊbər/
-They showed us their home.
/ðeɪ ʃəʊd əs ðer həʊm/
Nguyên âm /əʊ/ là một nguyên âm quan trọng và thường xuyên được sử dụng trong tiếng Anh. Khi học phát âm tiếng Anh các bạn hãy chú ý nắm vững kiến thức về nguyên âm này nhé. Chúc các bạn học tiếng Anh hiệu quả!
Categories: Bí Quyết Tiếng Anh, Ngữ Pháp Tiếng Anh, Phát Âm Tiếng Anh, Tài Liệu Tiếng Anh, Tiếng Anh Giao Tiếp, Từ Vựng Tiếng Anh, Uncategorized,Tags:
Bình luận