Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SHOW FULL COLUMNS FROM `wp_options`

Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SELECT t.*, tt.*, tr.object_id FROM wp_terms AS t INNER JOIN wp_term_taxonomy AS tt ON t.term_id = tt.term_id INNER JOIN wp_term_relationships AS tr ON tr.term_taxonomy_id = tt.term_taxonomy_id WHERE tt.taxonomy IN ('category', 'post_tag', 'post_format') AND tr.object_id IN (269) ORDER BY t.name ASC

Phân biệt some time, sometime và sometimes – tienganhonline247.vn

Phân biệt some time, sometime và sometimes

Phân biệt some time, sometime và sometimes

Phân biệt some time, sometime và sometimes các bạn đã biết cách phân biệt chưa? Có rất nhiều cách sử dụng của 3 từ loại này nếu các bạn không phân biệt có thể sẽ bị nhầm lẫn. Để học tốt tiếng Anh thì ngữ pháp tiếng Anh là một trong những phần không thể bỏ qua.

Vì vậy các bạn hãy nắm vững những kiến thức ngữ pháp tiếng Anh cơ bản để có thể học tiếng Anh hiệu quả hơn nhé. Dưới đây là những cách phân biệt some time, sometime và sometimes hi vọng giúp các bạn nhận biết được 3 từ loại này và học tiếng Anh tốt nhất.

Phân biệt some time, sometime và sometimes 

Để phân biệt được 3 từ này các bạn hãy chú ý đến những điểm dưới đây nhé!

 

1.Cách sử dụng của Some time

– Some time: diễn tả 1 khoảng thời gian, nói về bao nhiêu thời gian mà bạn có hoặc muốn có.

Cụm từ some time tương tự như khi bạn dùng “some food”, “some people”. “Some” là tính từ có nghĩa “một số, một vài”. Vì vậy, “some time” được hiểu đơn giản là “một khoảng thời gian, một ít thời gian”.

Ví dụ:

I think I’ll spend some time on reading that article. (Tôi nghĩ là mình sẽ dành một ít thời gian đọc bài báo kia.)

2.Cách sử dụng của Sometimes

– Sometime là một tính từ có nghĩa “in the past but not any longer” – trước đây nhưng bây giờ không còn nữa, đã từng. Tính từ này thường được dùng khi nói về một công việc (a job) hay một ví trí (a position).The sometime secretary ..( người thư ký trước đây..)

Ngoài ra sometime còn là một phó từ bất định chỉ 1 lúc nào đó ( 1 thời điểm không rõ hoặc không xác định trong quá khứ hoặc tương lai)

Ngoài ra Sometimes còn là một phó từ có nghĩa “at a time in the future or the past that is not known or not stated” – một khoảng thời gian không rõ ràng, có thể trong quá khứ hoặc tương lai, một lúc nào đó.

Ví dụ: They intend to marry sometime soon. (Họ định lấy nhau vào một lúc nào đó sớm thôi.)

 

3.Cách sử dụng của Sometimes

– Sometimes là một trạng từ (adv) chỉ tần suất, đồng nghĩa với “occasionally” – thỉnh thoảng.

Ví dụ: Give me a call sometime, and we’ll have coffee. (Lúc nào đó gọi điện cho tôi, chúng ta đi uống cà phê.)

Trên đây là phân biệt Some time, Sometime và Sometimes hi vọng có thể giúp được các bạn trong quá trình học ngữ pháp tiếng Anh hiệu quả. Học ngữ pháp tiếng Anh có rất nhiều nội dung cần học, vì vậy các bạn hãy chú ý đến những ngữ pháp căn bản trước, hoàn thành nội dung ngữ pháp căn bản để học tiếng Anh hiệu quả hơn.

Categories:

Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SELECT t.*, tt.* FROM wp_terms AS t INNER JOIN wp_term_taxonomy AS tt ON t.term_id = tt.term_id WHERE tt.taxonomy IN ('category') ORDER BY t.name ASC


Tags:

Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SELECT t.*, tt.* FROM wp_terms AS t INNER JOIN wp_term_taxonomy AS tt ON t.term_id = tt.term_id WHERE tt.taxonomy IN ('post_tag') AND tt.count > 0 ORDER BY t.name ASC

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 4 Caring For Those In Need
Cách sử dụng “Have” và “Have got” trong tiếng Anh
Tác giả

Bình luận

Leave a Message

TiengAnhOnline247