Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SHOW FULL COLUMNS FROM `wp_options`

Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SELECT t.*, tt.*, tr.object_id FROM wp_terms AS t INNER JOIN wp_term_taxonomy AS tt ON t.term_id = tt.term_id INNER JOIN wp_term_relationships AS tr ON tr.term_taxonomy_id = tt.term_taxonomy_id WHERE tt.taxonomy IN ('category', 'post_tag', 'post_format') AND tr.object_id IN (166) ORDER BY t.name ASC

Quy tắc chuyển đổi danh từ về giới tính trong tiếng Anh – tienganhonline247.vn

Quy tắc chuyển đổi danh từ về giới tính trong tiếng Anh

Quy tắc chuyển đổi danh từ về giới tính

Trong tiếng Anh, danh từ về giới tính sẽ có cách viết và cách đọc khác nhau. Nếu như bạn nắm được các quy tắc cơ bản trong việc chuyển đổi danh từ về giới tính trong tiếng Anh sẽ giúp ích cho các bạn rất nhiều trong việc ghi nhớ từ vựng. Vậy đó là những quy tắc nào mà bạn có thể áp dụng và học theo.

Những quy tắc chuyển đổi danh từ về giới tính trong tiếng Anh cần biết

Thêm “ess”  sau danh từ chỉ  giống đực.

– Author /ˈɔːθə/ nam tác giả – authoress /ˈɔːθərɛs/ nữ tác giả

– Baron /ˈber.ən/ ông nam tước – baroness /ˈber.ən.es/ bà nam tước

– God /ɡɒd/ chúa, thần – goddess /ˈɡɒdɪs/ nữ chúa, nữ thần

– Lion /ˈlʌɪən/ con sư tử đực – lioness /ˈlʌɪənɛs/ con sư tử cái

Bỏ nguyên âm của vần cuối cùng

– Actor /ˈaktə/ nam diễn viên – actress /ˈaktrɪs/ nữ diễn viên

– Conductor nam nhân viên thu vé xe buýt – conductress nữ nhân viên thu vé xe buýt

– Abbot /ˈabət/ ông tu viện trưởng – abbess /ˈabɛs/ bà tu viện trưởng

– Director /dɪˈrɛktə/ nam giám đốc – directress /dɪˈrɛktrɪs/ nữ giám đốc

– Emperor /ˈɛmp(ə)rə/ hoàng đế –  empress /ˈɛmprɪs/ hoàng hậu

– Murderer /ˈməːd(ə)rə(r)/ nam sát nhân –  murderess /ˈməːdərɛs/ nữ sát nhân

– Negro /ˈniːɡrəʊ/ người nam da đen – negress /ˈniːɡrɪs/ người nữ da đen

– Hunter /ˈhʌntə/ nam thợ săn – huntress /ˈhʌntrɪs/ nữ thợ săn

– Tiger /ˈtʌɪɡə/ con cọp đực – tigress /ˈtʌɪɡrɪs/ con cọp cái

Thêm từ cho người và vật: thêm male ( giống đực) và  female (giống cái) + Noun

– Male giraffe /meɪl/ /dʒɪˈrɑːf/ hươu cao cổ đực – Female giraft /ˈfiː.meɪl/ /dʒɪˈrɑːf/ hươu cao cổ cái

Cho người: thêm  man , maid , woman, gentleman, lady, boy, girl  + Noun

– Man teacher /mæn/  /ˈtiː.tʃər/ thầy giáo – woman teacher /ˈwʊm.ən/ /ˈtiː.tʃər/ cô giáo

– Gentleman-teacher /ˈdʒen.təl.mən/ /ˈtiː.tʃər/ quý thầy giáo – lady-teacher /ˈleɪ.di/ /ˈtiː.tʃər//ˈtiː.tʃər/ quý cô giáo

– Baby boy /ˈbeɪ.bi/ /bɔɪ/ bé trai – baby girl  /ˈbeɪ.bi/ /ɡɜːl/bé gái

– Man worker /mæn/ /ˈwɜː.kər/ nam công nhân – woman worker /ˈwʊm.ən/ /ˈwɜː.kər/  nữ công nhân

Cách thêm tiền tố hậu tố khi nói về giới tính trong tiếng Anh

Cho chim muông: cock (con trống) ; hen ( con mái)

– Cock pheasant /kɒk/ /ˈfɛz(ə)nt/ (chim trĩ trống) –  hen pheasant /hen/ /ˈfɛz(ə)nt/ chim trĩ mái

Cho động vật: he and she, ox (con đực) và cow (con cái) + noun

– He goat /hiː/ /ɡəʊt/ con dê đực – she goat  /ʃi/ /ɡəʊt/ con dê cái

– Ox-elephant /ɑːks/ /ˈɛlɪf(ə)nt/ con voi đực – cow elephant /kaʊ/ /ˈɛlɪf(ə)nt/ con voi cái

– Ox-sparrow  /ɑːks/ /ˈsparəʊ/ chim sẻ trống – cow sparrow /kaʊ/ /ˈsparəʊ/ chim sẻ mái

Các trường hợp ngoại lệ

– Buck /bʌk/ con hươu đực – roe /rəʊ/ con hươu cái

– Drake /dreɪk/ con vịt đực – duck /dʌk / con vịt cái

– Drone /drəʊn/ con ong đực – bee /biː/ con ong cái

– Friar /ˈfrʌɪə/ thầy dòng – nun /nʌn/ xơ, dì phước

– Hero /ˈhɪərəʊ/ vị nam anh hùng – heroine /ˈhɛrəʊɪn/ vị nữ anh hùng

– Horse /hɔːs / con ngựa đực – mare /mɛː/ con ngựa cái

– King /kɪŋ/ vua – queen /kwiːn/ hoàng hậu, nữ hoàng

– Lad /lad/ chàng trai – lass /las/ cô gái

– Master /ˈmɑːstə/ ông chủ – mistress /ˈmɪstrɪs/ bà chủ

– Stag /staɡ/ con nai đực – hind /hʌɪnd/ con nai cái

– Widower /ˈwɪdəʊə/ người nam góa vợ – widow /ˈwɪdəʊ/ người nữ góa chồng

– Wizard /ˈwɪzəd/ ông phù thủy – witch /wɪtʃ/ bà phù thủy

Sau quy tắc chuyển đổi danh từ về giới tính trong tiếng Anh và các trường hợp ngoại lệ là những kiến thức cơ bản mà bạn nên nắm được để phục vụ cho việc học tiếng Anh. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm các bài viết khác trên trang để cùng chúng tôi học và luyện tiếng Anh mỗi ngày nhé.

Categories:

Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SELECT t.*, tt.* FROM wp_terms AS t INNER JOIN wp_term_taxonomy AS tt ON t.term_id = tt.term_id WHERE tt.taxonomy IN ('category') ORDER BY t.name ASC


Tags:

Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SELECT t.*, tt.* FROM wp_terms AS t INNER JOIN wp_term_taxonomy AS tt ON t.term_id = tt.term_id WHERE tt.taxonomy IN ('post_tag') AND tt.count > 0 ORDER BY t.name ASC

Kinh nghiệm học tiếng Anh theo phương pháp effortless English
Những động từ không dùng với thì tiếp diễn trong tiếng Anh
Tác giả

Bình luận

Leave a Message

TiengAnhOnline247