Những cụm từ tiếng Anh thông dụng với On, At, In
3 giới từ on, at, in là 3 giới từ quan trọng và được sử dụng thường xuyên, liên tục trong tiếng Anh. Tuy nhiên, trong khi học ngữ pháp tiếng Anh bạn sẽ không chỉ gặp 3 từ này với nghĩa là giới từ mà các bạn sẽ còn gặp những từ này dưới những cụm từ tiếng Anh mang những ý nghĩa thú vị khác.
Để giúp các bạn tìm hiểu thêm về On, At, In chúng tôi gửi tới các bạn những cụm từ tiếng Anh thông dụng với On, At, In.
Mục Lục Bài Viết
Những cụm từ tiếng Anh thông dụng với On, At, In
Những cụm từ tiếng Anh thông dụng với On
-On second thoughts: nghĩ lại
-On the contrary: trái lại
-On the average: trung bình
-On one’s own: một mình
-On foot: đi bộ
-On purpose: có mục đích
-On time: đúng giờ
-On the whole: nhìn chung
-On fire: đang cháy
-On and off: thỉnh thoảng
-On the spot: ngay tại chỗ
-On sale: bán giảm giá
-On duty: trực nhật
Những cụm từ tiếng Anh thông dụng với At
-at any rate: bất kì giá nào
-at disadvantage: gặp bất lợi
-at fault: sai lầm
-at present: hiẹn tại, bây giờ
-at times:thỉnh thoảng
-at risk: đang gặp nguy hiểm
-at first sight: ngay từ cái nhìn đầu tiên
-at first: đầu tiên
-at a glance: liếc nhìn
-at last: cuối cùng
-at the end of: đoạn cuối
-at least: tối thiểu
-at a loss: thua lỗ
-at a profit: có lãi
-at sea: ở ngoài biển
-at once: ngay lập tức
-at war:đang có chiến tranh
-at work: đang làm việc
Những cụm từ tiếng Anh thông dụng với In
-In love : đang yêu
-In fact : thực vậy
-In need : đang cần
-In trouble : đang gặp rắc rối
-In general : nhìn chung
-In the end : cuối cùng
-In danger : đang gặp nguy hiểm
-In debt : đang mắc nợ
-In time : kịp lúc
-In other words : nói cách khác
-In short : nói tóm lại
-In brief : nói tóm lại
-In particular : nói riêng
-In turn : lần lượt
Ngoài ra giới từ “in” còn hay đi với những động từ sau:
-To belivevein st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai
-To delight in st: hồ hởi về cái gì
-To employ in st : sử dụng về cái gì
-To encourage sb in st :cổ vũ khích lệ ai làm cái gì
-To discourage sb in st : làm ai nản lòng
-To be engaged in st : tham dự ,lao vào cuộc
-To be experienced in st : có kinh nghiệm về cái gì
-To help sb in st : giúp ai việc gì
-To include st in st : gộp cái gì vào cái gì
-To indulge in st : chìm đắm trong cái gì
-To instruct sb in st : chỉ thị ai việc gì
-To be interested in st /doing st : quan tâm cái gì /việc gì
-To invest st in st : đầu tư cái gì vào cái gì
-To involed in st : dính lứu vào cái gì
-To persist in st : kiên trì trong cái gì
-To share in st : chia sẻ cái gì
-To share st with sb in st :chia sẻ cái gì với ai
-To be deficient in st : thiếu hụt cái gì
-To be fortunate in st : may mắn trong cái gì
-To be honest in st /sb: trung thực với cái gì
-To be enter in st : tham dự vào cái gì
-To be weak in st : yếu trong cái gì
Những cụm từ tiếng Anh thông dụng với On, At, In trên đây hi vọng đã giúp các bạn có thêm những kiến thức mới về 3 giới từ tiếng Anh thông dụng này. Chúc các bạn học ngữ pháp tiếng Anh nói riêng và học tiếng Anh nói chung hiệu quả!
Tags:
Bình luận