Cách phát âm 44 âm trong tiếng Anh – P1
Phát âm tiếng Anh là một phần khó nhất của quá trình học tiếng Anh. Nhiều bạn không thể phát âm chuẩn được tiếng Anh và hệ quả của nó là các bạn khó giao tiếp được với người bản ngữ hay kỹ năng nghe của các bạn trở nên khó khăn.
Trong bảng hệ thống âm trong tiếng Anh bao gồm 44 âm trong đó có 20 nguyên âm và 24 phụ âm. Để giúp các bạn đơn giản hơn trong quá trình học tiếng Anh chúng tôi giới thiệu với các bạn cách phát âm 44 âm trong tiếng Anh.
Hi vọng với bài viết này sẽ giúp được các bạn dễ dàng hơn trong quá trình nhận âm cũng như phát âm chuẩn.
Cách phát âm 44 âm trong tiếng Anh – P1
Trong tiếng Anh có 44 âm sau:
Các nguyên âm : /ʌ/, /ɑ:/, /æ/, /e/, /ə/, /ɜ:/, /ɪ/, /i:/, /ɒ/, /ɔ:/, /ʊ/, /u:/, /aɪ/, /aʊ/, /eɪ/, /oʊ/, /ɔɪ/, /eə/, /ɪə/, /ʊə/
Các phụ âm : /b/, /d/, /f/, /g/, /h/, /j/, /k/, /l/, /m/, /n/, /ŋ/, /p/, /r/, /s/, /ʃ/, /t/, /tʃ/, /θ/, /ð/, /v/, /w/, /z/, /ʒ/, /dʒ/
1, Cách phát âm âm /ʌ/
Miệng mở rộng, hàm dưới đưa xuống tự nhiên, lưỡi để tự nhiên, cuống dưỡi đưa xuống thấp gần ngạc dưới, âm phát ra ngắn, rung.
Ví dụ:
Up: /ʌp/: lên trên, ở trên
Wonderful: /’wʌndəfʊl/: tuyệt diệu
Cut: /kʌt/:cắt
2,Cách phát âm âm /ɑ:/
Môi mở rộng, hàm dưới đưa xuống, lưỡi đưa sâu vào trong khoang miệng, cuống lưỡi đưa xuống thấp gần ngạc dưới, âm phát ra dài, rung.
Ví dụ: bar; guard; heart; fathe
3, Cách phát âm âm /æ/
Miệng mở rộng sang 2 bên hết cỡ, hàm dưới đưa xuống hết cỡ, mặt lưỡi đưa ra phía trước khoang miệng, âm phát ra ngắn, rung, luồng hơi đưa ra tự nhiên không bị cản.
Ví dụ: cat; had
4, Cách phát âm âm /ɪ/
Không tròn môi, miệng mở rộng sang hai bên, khoảng cách môi trên và môi dưới mở to hơn so với âm /i:/ , đầu lưỡi cong nhẹ, âm phát ra ngắn, rung.
Ví dụ: him; hymn; sin; ship; bin; it
5, Cách phát âm âm /e/
Miệng mở rộng sang hai bên, hàm dưới đưa xuống, lưỡi đưa ra phía trước khoang miệng, mặt lưỡi nằm giữa trong khoang miệng, âm phát ra ngắn, rung.
Ví dụ: hen; men; ten; head; pen; ben; peg
6, Cách phát âm âm /ɜ:/
Môi, miệng và hàm mở tự nhiên, mặt lưỡi nằm trong khoảng giữa khoang miệng, âm phát ra dài, rung.
Ví dụ: bird; word; burst; fur; burden; herd
7, Cách phát âm âm /u:/
Môi mở tròng, hướng ra ngoài, lưỡi đưa sâu vào trong khoang miệng, cuống lưỡi cong, âm phát ra dài, rung.
Ví dụ: you; too; shoe; blue; Luke; fool; pool
8, Cách phát âm âm /ʊ/
Môi mở tròn, hướng ra ngoài, bè hơn so với âm /u:/, lưỡi đưa vào khá sâu trong khoang miệng, lưỡi uốn cong, đưa lên cao, âm phát ra ngắn, rung.
Ví dụ: put; cook; good; look; rook; book
9, Cách phát âm âm /ɔ:/
Môi mở tròn, môi trên và môi dưới hướng ra ngoài, hàm dưới đưa xuống, mặt lưỡi đưa sâu vào trong khoang miệng, đầu lưỡi thấp xuống, âm phát ra dài, thanh rung.
Ví dụ: horse; ball; four; caught; cord ; port; fork
10, Cách phát âm âm /ɒ/
Môi mở tròn, môi dưới hướng ra ngoài, hàm dưới đưa xuống, lưỡi đưa sâu vào trong khoang miệng, đầu lưỡi đưa xuống, âm phát ra ngắn, thanh âm rung.
Ví dụ: shot; lock; cot; pot; shock; top
Học cách phát âm tiếng anh chuẩn nhất tại trang web tienganhonline247.vn nơi học viên chuyên về học tiếng anh online hiệu quả tốt nhất.
Categories: Bí Quyết Tiếng Anh, Ngữ Pháp Tiếng Anh, Phát Âm Tiếng Anh, Tài Liệu Tiếng Anh, Tiếng Anh Giao Tiếp, Từ Vựng Tiếng Anh, Uncategorized,Tags:
Bình luận