Cấu trúc viết lại câu trong tiếng Anh bắt buộc phải biết
Bạn muốn viết lại câu trong tiếng Anh và bạn đang gặp rắc rối vì không biết làm thế nào để viết lại câu cho đúng nhất. Đối với ngữ pháp tiếng Anh, viết lại câu sao cho đúng nhất và sát nghĩa hoặc không thay đổi nghĩa là một trong những phần học khá khó.
Vì vậy, để giúp các bạn học ngữ pháp tiếng Anh tốt hơn, làm bài tập tiếng Anh nhanh hơn chúng tôi gửi tới các bạn cấu trúc viết lại câu trong tiếng Anh mà bạn bắt buộc phải biết để viết đúng, viết hay.
Những cấu trúc viết lại câu trong tiếng Anh
Đối với những cấu trúc viết lại câu trong tiếng Anh các bạn hãy chú ý đến các thì ngữ pháp cơ bản cũng như cách sắp xếp các vị trí trong câu sao cho phù hợp và đúng nhất nhé. Dưới đây là những cấu trúc viết lại câu cho bạn:
-It takes sb khoảng thời gian to do sth = sb spend khoảng thời gian doing sth
-Understand = to be aware of
-Like = to be interested in = enjoy = keen on
-Because + clause = because of + N
-Although + clause = despite + N = in spite of + N
-Succeed in doing sth = manage to do sth
-Cấu trúc: …. too + adj (for sb) to do sth: quá để làm gì
-Adj/ Adv + enough (for sb) to do sth: đủ để làm gì
-Cấu trúc: prefer sb to do sth = would rather sb Vpast sth: thích, muốn ai làm gì VD: I’d prefer you (not) to smoke here
-Prefer doing sth to doing sth: thích làm gì hơn làm gì
-Can = to be able to = to be possible
-Hardly + had +S + Vpp when S + Vpast: ngay sau khi… thì…
No sooner + had +S + Vpp than S + Vpast
-Not………..any more : không còn nữa No longer + dạng đảo ngữ S no more V
-At no time + dạng đảo ngữ: không khi nào, chẳng khi nào
-To be not worth = there is no point in doing sth: không đáng làm gì
-To be not worth doing sth = there is no point in doing sth: không đáng, vô ích làm gì
-It seems that = it appears that = it is likely that =it look as if/ as though: dường như rằng
–to look at(v)= to have a look at (n): (nhìn vào)
–to think about = to give thought to : nghĩ về
–to be determimed to= to have a determination to : dự định
–to know (about) = to have knowledge of: biết
–to tend to = to have a tendency to : có khuynh hướng:
–to intend to +inf = to have intention of + V_ing : dự định
–to desire to = have a desire to : Ao ước
–to wish = to have a wish / to express a wish : ao ước
–to visit Sb = to pay a visit to Sb / to pay Sb a visit : thăm viếng
–to discuss Sth = to have a dicussion about : thảo luận
–to decide to = to make a decision to : quyết định
–to talk to = to have a talk with : nói chuyện
–to explain Sth = to give an explanation for : giải thích
–to call Sb = to give Sb a call : gọi điện cho…
–to be interested in = to have interst in : thích
–to drink = to have a drink : uống
–to photograph = to have a photograph of : chụp hình
–to cry = to give a cry : khóc kêu
–to laugh at = to give a laugh at : cười nhạo
–to welcome Sb = to give Sb a welcome : chào đón
–to kiss Sb = to give Sb a kiss : hôn
–to ring Sb = to give Sb a ring : gọi điện
–to warn = to give warning : báo động, cảnh báo
–to try to (+inf) = to make an effort to/ to make an attempt to : cố gắng
–to meet Sb = to have a meeting with Sb : gặp ai
-Although + clause = Despite + Noun/gerund
-S + V + N = S + be + adj
-S + be + adj = S + V + O
-S + be accustomed to + Ving = S + be used to +Ving /N
-S + often + V = S + be used to +Ving /N
-This is the first time + S + have + PII = S + be + not used to + Ving/N
-S + would prefer = S + would rather S + Past subjunctive (lối cầu khẩn)
-S + like sth/doing sth better than sth/doing sth = S + would rather + V + than + V = S + prefer sth/doing sth to sth/doing sth…
-S + V + O = S + find + it (unreal objective) + adj + to + V
-It’s one’s duty to do sth = S + be + supposed to do sth
-S + be + PII + to + V = S + be + supposed to do sth
-Imperative verb (mệnh lệnh) = S + should (not) + be + PII
-Imperative verb (mệnh lệnh) = S + should (not) + do sth
-S + like sth = S + be + fond of + sth
-I + let + O + do sth = S + allow + S.O + to do Sth
-S + once + past verb = S + would to + do sth.
-S + present verb (negative) any more = S + would to + do sth.
-S + V + because + S + V = S + V + to + infinitive
-S + V + so that/ in order that+ S + V = S + V + to + infinitive
-To infinitive or gerund + be + adj = It + be + adj + to + V
-S + V + and + S + V = S + V + both … and
-S + V + not only … + but also = S + V + both … and
-S + V + both … and … = S + V + not only … but also…
-S1+simple present+and+S2+simple further =If+S1 + simple present + S2 + simple further.
-S1+didn’t + V1 + Because + S2 + didn’t + V2 = If Clause
-Various facts given = Mệnh đề if thể hiện điều trái ngược thực tế.
-S1 + V1 + if + S2 + V2(phủ định)= S1 + V1 + Unless + S2 + V2 (khẳng định)
-S + V + O = S + be + noun + when + adj clause.
-S + V + O = S + be + noun + where + adj clause.
-S + V + O = S + be + noun + whom + adj clause.
-S + V + O = S + be + noun + which + adj clause.
-S + V + O = S + be + noun + that + adj clause.
-S + V + if + S + V (phu dinh) = S + V + unless + S + V (khẳng dinh)
-S + be + scared of sth = S + be + afraid of + sth
-Let’s + V = S + suggest + that + S + present subjunctive
-In my opinion = S + suggest + that + S + present subjunctive (quan điểm của tôi)62. S + get + sb + to do sth = S + have + sb + do sth
-Why don’t you do sth? = S + suggest + that + S + present subjunctive
-S + advise = S + suggest + that + S + present subjunctive
-S + ask + sb + to do sth = S + have + sb + do sth
-S + request + sb + to do sth= S + have + sb + do sth
-S + want + sb + to do sth = S + have + sb + do sth
-S + V + no + N = S + be + N-less
-S + be + adj + that + S + V = S + be + adj + to + V
-S + be + adj + prep = S + V + adv
-S + remember + to do Sth = S + don’t forget + to do Sth
-It + be + adj = What + a + adj + N!
-S + V + adv = How + adj + S + be …
-S + V + Khoảng thời gian = It + take + (sb) + Khoảng thời gian + to + V
-S + be + too + adj + (for s.o) + to + V = S + be + so + adj + that + S + can’t + V
-S + V + too + adv + to + V = S + V + so + adv + that + S + can’t + V
-S + be + so + adj + that + S + V = S + be + not + adj + enough + to + V
-S + be + too + adj + to + V = S + be + not + adj + enough + to + V
-S + V + so + adv + that + S + V = It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V
-Because + clause = Because of + noun/gerund
Bạn sẽ không còn phải lo lắng đối với những bài tập viết lại câu với những cấu trúc ngữ pháp trên đây. Hãy lấy giấy bút ra ghi lại để làm bài tập viết lại câu dễ dàng hơn nhé. Chúc các bạn học tiếng Anh hiệu quả!
Categories: Bí Quyết Tiếng Anh, Ngữ Pháp Tiếng Anh, Phát Âm Tiếng Anh, Tài Liệu Tiếng Anh, Tiếng Anh Giao Tiếp, Từ Vựng Tiếng Anh, Uncategorized,Tags:
Bình luận