Tổng hợp các câu chửi trong tiếng Anh
Những câu chửi thề, chửi tục không chỉ có ở tiếng Việt mà trong tiếng Anh những câu chửi này cũng có rất nhiều và được nhiều người bản ngữ sử dụng. Tổng hợp những câu chửi trong tiếng Anh dưới đây sẽ giúp các bạn có thêm nhiều câu nói tiếng Anh thú vị, những tiếng Lóng trong tiếng Anh giúp các bạn có thêm những kiến thức mới khi học tiếng Anh.
Điều đặc biệt của những câu câu chửi trong tiếng Anh này đó là các bạn hoàn toàn có thể dựa vào văn cảnh để sử dụng trong tiếng Anh giao tiếp của mình. Hãy nhỡ là dựa vào văn cảnh và thái độ của các bạn khi nói nhé.
Tổng hợp các câu chửi trong tiếng Anh
-Do you wanna die?( Wanna die ?): Mày muốn chết à ?
-What the hell is going on?: Chuyện quái gì đag diễn ra vậy?
-You asked for it: Do tự mày chuốc lấy
-You’re crazy!: Mày điên rồi !
-Who do you think you are?: Mày tưởng mày là ai ?
-I don’t want to see your face!: Tao không muốn nhìn thấy mày nữa
-Get out of my face: Cút ngay khỏi mặt tao
-Don’t bother me: Đừng quấy rầy/ nhĩu tao
-You piss me off: Mày làm tao tức chết rồi
-You have a lot of nerve: Mặt mày cũng dày thật
-It’s none of your business: Liên quan gì đến mày
-Do you know what time it is?: Mày có biết mày giờ rối không?
-Who says?: Ai nói thế ?
-Don’t look at me like that: Đừng nhìn tao như thế
-Drop dead: Chết đi
-You bastard!: Đồ tạp chủng
-That’s your problem: Đó là chuyện của mày.
-I don’t want to hear it: Tao không muốn nghe
-Get off my back: Đừng lôi thôi nữa
-Who do you think you’re talking to?: Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai ?
-What a stupid idiot!: Đúng là đồ ngốc
-That’s terrible: Gay go thật
-Mind your own business!: Lo chuyện của mày trước đi
-I detest you!: Tao câm hận mày
-Can’t you do anything right?: Mày không làm được ra trò gì sao ?
-You bitch!: đồ chó đẻ
-Who the hell are you?: Mày là thằng nào vậy?
-Son of a bitch: Đồ ( tên) chó má
-Asshole!:Đồ khốn!
-Up yours!: Đồ dở hơi!
-How irritating!: Tức quá đi!
-Nonsence!: Vô lý!Tào lao quá đi.
-Don’t be such an ass: Đừng có ngu quá chứ !
-You’re a such a jerk!: Thằng khốn nạn!(Đồ tồi!)
-Are you an airhead ?: Mày không có óc à?
-Go away!( Take a hike! Buzz off! Beat it! Go to hell..):Biến đi! Cút đi!
-That’s it! I can’t put up with it!:Đủ rồi đấy! Chịu hết nổi rồi!
-You idiot!( What a jerk!):Thằng ngu!
-Đồ keo kiệt!: What a tightwad!
-Mẹ kiếp!: Damn it!
-Biến đi! Tao chỉ muốn được yên thân một mình: Go away!I want to be left alone!
-Shut up , and go away!You’re a complete nutter: Câm mồm và biến đi! Máy đúng là 1 thằng khùng !
-You scoundrel!: Thằng vô lại !!
-Keep your mouth out of my business!: Đừng chõ mõm vào chuyện của tao!
-Keep your nose out of my business!: Đừng chõ mũi vào chuyện của tao !
-Do you wanna die?( Wanna die ?): Mày muốn chết à ?
-You’re such a dog !: Thằng chó này.
-You really chickened out.: Đồ hèn nhát.
-god – damned: khốn kiếp
-uppy!: chó con
-the dirty pig!: đồ con lợn
-fuck you : Bà mẹ mày
-What do you want?: Mày muốn gì ?
-You’ve gone too far!: Mày thật quá quắt/ đáng !
-Get away from me!: Hãy tránh xa tao ra !
-I can’t take you any more!: Tao chịu hết nỗi mày rồi
-You asked for it.: Do tự mày chuốc lấy
-Shut up!: Câm miệng đi!
-Get lost.: Cút đi
-You’re crazy!: Mày điên rồi !
-Who do you think you are?: Mày tưởng mày là ai ?
-I don’t want to see your face!: Tao không muốn nhìn thấy mày nữa
-Get out of my face: Cút ngay khỏi mặt tao
-Don’t bother me: Đừng quấy rầy/ nhĩu tao
-You piss me off: Mày làm tao tức chết rồi
-You have a lot of nerve: Mặt mày cũng dày thật
-It’s none of your business: Liên quan gì đến mày
-Do you know what time it is?: Mày có biết mấy giờ rối không?
-Who says?: Ai nói thế ?
-Don’t look at me like that: Đừng nhìn tao như thế
-Drop dead: Chết đi /mày đi chết đi
-You bastard!: Đồ tạp chũng
-That’s your problem: Đó là chuyện của mày.
-I don’t want to hear it: Tao không muốn nghe
-Get off my back: Đừng lôi thôi nữa
-Who do you think you’re talking to?: Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai ?
-What a stupid idiot!: Đúng là đồ ngốc
-That’s terrible: Gay go thật
-Mind your own business!: Lo chuyện của mày trước đi
-I detest you!: Tao căm hận mày
-Can’t you do anything right?: Mày không làm được ra trò gì sao ?
-You bitch!: đồ chó đẻ
-Fuck off!: mẹ kiếp hoặc j đó tương tự=.=
-Knucklehead: đồ đần độn
-Ridiculous : vô lý!
-Don’t stick your nose in this: đừng dính mũi vào chuyện này!
-you are such a dog: bạn là một con chó
-Mày không có óc à?: Are you an airhead ?
Bạn hoàn toàn có thể chửi thề hoặc chửi một kẻ nào đó bằng những câu chửi trong tiếng Anh này nhé. Nhưng hãy nhớ là không phải ở đâu cũng áp dụng được đâu nhé, đừng để mình nói thành thói quen, chửi thề, chửi bậy không tốt lắm đâu.
Categories: Bí Quyết Tiếng Anh, Ngữ Pháp Tiếng Anh, Phát Âm Tiếng Anh, Tài Liệu Tiếng Anh, Tiếng Anh Giao Tiếp, Từ Vựng Tiếng Anh, Uncategorized,Tags:
Bình luận