Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SHOW FULL COLUMNS FROM `wp_options`

Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SELECT t.*, tt.*, tr.object_id FROM wp_terms AS t INNER JOIN wp_term_taxonomy AS tt ON t.term_id = tt.term_id INNER JOIN wp_term_relationships AS tr ON tr.term_taxonomy_id = tt.term_taxonomy_id WHERE tt.taxonomy IN ('category', 'post_tag', 'post_format') AND tr.object_id IN (235) ORDER BY t.name ASC

Cách nói giờ trong tiếng Anh nhanh nhất – tienganhonline247.vn

Cách nói giờ trong tiếng Anh nhanh nhất

Cách nói giờ trong tiếng Anh

Bạn đã học tiếng Anh và cách nói giờ trong tiếng Anh bạn đã nắm vững chưa? Nội dung học nói giờ trong tiếng Anh là nội dung mà bất kỳ người học tiếng Anh nào cũng cần phải nắm vững. Khi giao tiếp tiếng Anh thì nội dung nói giờ trong tiếng Anh chắc chắn là nội dung bạn sẽ phải sử dụng thường xuyên.

Để giúp các bạn giao tiếp tiếng Anh tốt hơn với cách nói giờ trong tiếng Anh nhanh nhất chúng tôi giúp bạn một số những cách nói giờ nhanh và chính xác nhất trong tiếng Anh.

Khi gặp những câu hỏi như: ” What is your name?” , ” What do you do” hay ” What time is it?” các em cần có những cách trả lời phù hợp với mốc thời gian.

Một số câu hỏi và cách trả lời khi hỏi về thời gian

 

-What’s the time?–> Bây giờ là mấy giờ?

-What time is it? –>Bây giờ là mấy giờ?

-Could you tell me the time, please?–> Bạn có thể xem giúp tôi mấy giờ rồi được không?

-Do you happen to have the time? –>Bạn có biết mấy giờ rồi không?

-Do you know what time it is? –>Bạn có biết mấy giờ rồi không?

Một số câu trả lời:

-it’s … bây giờ …

-exactly … chính xác là … giờ

-about … khoảng … giờ

-almost … gần … giờ

-just gone … hơn … giờ

Tuy nhiên, để trả lời chính xác câu hỏi về giờ thì các em cần học cách nói về giờ trong tiếng Anh.

Cách nói giờ hơn trong tiếng Anh (Hơn số phút)

Để nói giờ hơn ta dùng “past”: số phút + past + số giờ

Ví dụ:

10h10 => ten past ten

3h15 => a quarter past three (15 phút = a quarter )

 

Cách nói giờ kém trong tiếng Anh

Khi nói giờ kém ta dùng “to”: số phút + to + số giờ

Ví dụ:

1h55 => five to two

11h45 => a quarter to twelve

5:15: It’s a quarter past five (= It’s fifteen past five)

5:45: It’s a quarter to six (= It’s fifteen to six)

5:30 : It’s half past five. (= It’s thirty past five)

Tuy nhiên, người ta cũng có thể dùng a quarter với giờ hơn / kém 15 phút và half với giờ hơn 30 phút cho ngắn gọn hơn như sau:

a quarter past = 15 minutes past

a quarter to = 15 minutes to

half past = 30 minutes past

Cách nói chung cho cả giờ hơn và giờ kém

Đối với cách nói này chúng ta chỉ cần nói số giờ + số phút

Ví dụ:

1h58 => one fifty-eight

3h45 => three forty-five

Những cách nói giờ trong tiếng Anh nhất thiết là nội dung các bạn phải nắm vững để khi giao tiếp tiếng Anh không gặp phải những khó khăn khi được hỏi những câu hỏi tương tự. Hãy nắm vững cách nói giờ trong tiếng Anh cơ bản nhất này nhé!

Categories:

Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SELECT t.*, tt.* FROM wp_terms AS t INNER JOIN wp_term_taxonomy AS tt ON t.term_id = tt.term_id WHERE tt.taxonomy IN ('category') ORDER BY t.name ASC


Tags:

Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SELECT t.*, tt.* FROM wp_terms AS t INNER JOIN wp_term_taxonomy AS tt ON t.term_id = tt.term_id WHERE tt.taxonomy IN ('post_tag') AND tt.count > 0 ORDER BY t.name ASC

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị nhân lực
Từ vựng tiếng Anh chủ đề phương tiện du lịch
Tác giả

Bình luận

Leave a Message

TiengAnhOnline247