Những câu tiếng hàn thông dụng nhất mà bạn nên biết
Bạn đam mê văn hóa cũng như những bộ phim của Hàn Quốc, vậy thì ngay từ bây giờ hãy bắt đầu tự học những câu tiếng hàn thông dụng để khi có dịp sang Hàn Quốc thì không bỡ ngỡ nhé!
Mục Lục Bài Viết
- 1 Những câu tiếng Hàn thông dụng
- 1.1 Đồn cảnh sát gần nhất là ở đâu
- 1.2 Tạm biệt
- 1.3 Xin lỗi
- 1.4 Tên bạn là gì?
- 1.5 Tôi có thể nói tiếng hàn một chút
- 1.6 Cảm ơn
- 1.7 Tôi biết rồi
- 1.8 Bạn có thể nói chậm một chút được không?
- 1.9 Tôi … tuổi
- 1.10 Xin chào
- 1.11 Rất vui được gặp bạn
- 1.12 Tôi không biết
- 1.13 Trả lời
- 1.14 Ai đó
- 1.15 Làm ơn cho tôi món này
- 1.16 Bạn ở đâu đến
- 1.17 Tên tôi là …
- 1.18 Rất vui được làm quen
- 1.19 Tại sao?
- 1.20 Chúc ngủ ngon
- 1.21 Chúc vui vẻ
- 1.22 Tên bạn là gì? Tên tôi là…
- 1.23 Bạn đang làm gì vậy?
- 1.24 Có chuyện gì vậy?
- 1.25 Chúc mừng sinh nhật
- 1.26 Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi … tuổi
- 1.27 Rất vui được làm quen
- 1.28 Tôi biết rồi
- 1.29 Không sao đâu
- 1.30 Làm ơn nói lại lần nữa
- 1.31 Có thể giảm giá cho tôi một chút được không?
- 1.32 Cho tôi lấy hóa đơn được không
- 1.33 Tôi không biết
- 1.34 Cho hỏi đây là ở đâu vậy
- 1.35 Làm ơn cho tôi hỏi, Ngân hàng gần đây nhất ở đâu ?
- 1.36 Tạm biệt, Hẹn gặp lại
- 1.37 Hãy đưa tôi đến địa chỉ này
- 1.38 Tôi có thể bắt taxi ở đâu?
- 1.39 Tôi có thể mượn điện thoại của bạn một chút được không
- 1.40 Làm ơn hãy dừng lại ở đây
- 1.41 Hãy thanh toán cho tôi
- 1.42 Trạm xe buýt ở đâu vậy?
- 1.43 Đừng nấu quá cay nhé
- 1.44 Có thể cho tôi xem thực đơn được không?
- 1.45 Tôi có thể mặc thử được không
- 1.46 Tôi bị mất ví tiền
- 1.47 Có thể giới thiệu cho tôi vài món được không?
- 1.48 Cho tôi xin một chút nước
- 1.49 Tôi bị lạc đường
- 1.50 Đại sứ quán ở đâu?
- 1.51 Tôi bị mất hộ chiếu
- 1.52 Hãy giúp tôi
- 1.53 Bạn có khỏe không/ Cám ơn, tôi khỏe
Những câu tiếng Hàn thông dụng
Đồn cảnh sát gần nhất là ở đâu
가장 가까운 경찰서가 어디에요/ ka chang ka kka un kyeong chal seo ga eo di e yo
Tạm biệt
Chào người ra về
안녕히 가세요/ an-nyong-hi-ka-sê-yô/
Chào người ở lại
안녕히 계세요/ an-nyong-hi-kê-sê-yô/
Xin lỗi
Cách thân thiện
죄송해요 hoặc 미안해요/ chuê-sông-hê-yô/ hoặc /mi-an-hê-yô/
Cách lịch sự
죄송합니다 hoặc 미안합니다/ chuê-sông-ham-ni-ta/ hoặc /mi-an-ham-ni-ta/
Khi làm phiền ai
실례합니다. / Sillyehamnida./
Tên bạn là gì?
이름이 뭐예요?/ i-rư-mi muơ-yê -yô? /
Tôi có thể nói tiếng hàn một chút
한국어 조금 할 수있어요/ Hang ku ko jo gưm hal su it so yo
Cảm ơn
Cách thân thiện
감사해요 hoặc 고마워요/ kam-sa-hê-yô/ hoặc /kô-ma-wo-yô/
Cách lịch sự
감사합니다 hoặc 고맙습니다 /kam-sa-ham-ni-ta/ hoặc /kô-map-sưm-ni-ta/
Đối với bạn bè hoặc người kém tuổi
고마워 /kô-ma-wo/
Tôi biết rồi
알겠어요 /Al get so yo/
Bạn có thể nói chậm một chút được không?
천천히 말슴해 주시겠어요? Chon chon hi mal sư me ju si get so yo
Tôi … tuổi
저는 … 살이에요 / cho- nưn … sa ri e yo/
Xin chào
안녕하세요/ an-nyong-ha-sê-yô/
Rất vui được gặp bạn
처음 뵙겠습니다 /cho-ưm-buyêp-kết-sưm-ni-ta/
Tôi không biết
모르겠어요 /Mo rư get so yo/
Trả lời
Vâng
네 /nê/
Không
아니요 /a-ni-yô/
Ai đó
누구예요 /nu-cu-yê –yô/
Làm ơn cho tôi món này
이것과 같은 걸로 주세요 / i keot koa keol lo chu se yo
Bạn ở đâu đến
어디서 오셧어요/ ô-ti-xô ô -xyơt -xơ-yô /
Tên tôi là …
저는…입니다 /Cho-nưn …-im-ni-ta/
Rất vui được làm quen
만나서 반갑습니다/ Man na so ban gap sưm mi ta
Tại sao?
왜요? oe-yô
Chúc ngủ ngon
잘자요 !Jal ja yo
Chúc vui vẻ
즐겁게보내새요 / Chư ko un bo ne se yo
Tên bạn là gì? Tên tôi là…
이름이 무엇이에요? 제이름은 … 에요/ I rưm mi mu ót si e yo
Bạn đang làm gì vậy?
뭘 하고 있어요/ muơl ha-kô -ít-xơ-yô
Có chuyện gì vậy?
무슨일이 있어요 /mu-xưn-i-ri ít-xơ-yô/
Chúc mừng sinh nhật
생일죽아합니다 Seng il chu ka ham ni ta
Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi … tuổi
몇살 이세요, 저는 … 살이에요/ Myet sa ri e yo, jo nưn … sa ri e yo
Rất vui được làm quen
만나서 반갑습니다. Man na so ban gap sưm mi ta
Tôi biết rồi
알겠어요Al get so yo
Không sao đâu
괜찬아요 / Khuen ja na yo
Làm ơn nói lại lần nữa
다시 말슴해 주시겠어요 / Ta si mal sư me ju si get so yo
Có thể giảm giá cho tôi một chút được không?
조금만 깎아주세요 / cho gưm man kka kka chu se yo
Cho tôi lấy hóa đơn được không
영수증 주세요 / yeong su chưng chu se yo
Tôi không biết
모르겠어요 / Mo rư get so yo
Cho hỏi đây là ở đâu vậy
여기는 어디에요/ yeo ki nưn eo di e yo
Làm ơn cho tôi hỏi, Ngân hàng gần đây nhất ở đâu ?
가까운 은행이 어디 있는 지 아세요/ Sillyehamnida Gakkaun eunhaeng-i eodi inneunji aseyo
Tạm biệt, Hẹn gặp lại
안녕히게세요, 또봐요 / An young hi ke se yo, tto boa yo
Hãy đưa tôi đến địa chỉ này
이곳으로 가주세요/i kot su ro ka chu se yo
Tôi có thể bắt taxi ở đâu?
어디에서 댁시를 타요/ eo di e seo tek si rul tha yo
Tôi có thể mượn điện thoại của bạn một chút được không
당신의 전화기를 빌릴수 있을까요/ dang sin e cheon hoa ki rul bil li su ot sư kka yo
Làm ơn hãy dừng lại ở đây
여기서 세워주세요 / yeo ki seo se uo chu se yo
Hãy thanh toán cho tôi
계산서 주세요 / kye san seo chu se yo
Trạm xe buýt ở đâu vậy?
버스정류장이 어디세요 / beo su cheong ryu chang eo di se yo
Đừng nấu quá cay nhé
맵지안게 해주세요 / mep ji an ke he chu se yo
Có thể cho tôi xem thực đơn được không?
메뉴 좀 보여주세요 / me nyu chom bo yeo chu se yo
Tôi có thể mặc thử được không
입어봐도 되나요 / ipo boa do due na yo
Tôi bị mất ví tiền
지갑을 잃어 버렸어요 / chi gap pưl i reo beo ryeot so yo
Có thể giới thiệu cho tôi vài món được không?
추천해주실 만한거 있어요 / chu chon he chu sil man han keo isso yo
Cho tôi xin một chút nước
물 좀 주세요 / mul chom chu se yo
Tôi bị lạc đường
길을 잃었어요 / kil ruwl i reo beo ryeot so yo
Đại sứ quán ở đâu?
대사관이 어디에 있어요/ de sa quan ni eo di e it seo yo
Tôi bị mất hộ chiếu
여권을 잃어 버렸어요 / yo kuon nưl i reo beo ryeot so yo
Hãy giúp tôi
도와주세요 do oa chu se yo
Bạn có khỏe không/ Cám ơn, tôi khỏe
잘지냈어요? 저는 잘지내요 / Jal ji net so yo
Hy vọng sau khi tham khảo bài viết mà chúng tôi cung cấp sẽ giúp các bạn có thể bỏ túi một số câu nói tiếng Hàn thông dụng và có một chuyến du lịch cùng bạn bè người thân thật vui cũng như ý nghĩa, chúc các bạn thành công.
Xem thêm những điều thú vị về Hàn Quốc chỉ có tại Hương Kim Chi – kim chi tự làm
Categories: Bí Quyết Tiếng Anh, Ngữ Pháp Tiếng Anh, Phát Âm Tiếng Anh, Tài Liệu Tiếng Anh, Tiếng Anh Giao Tiếp, Từ Vựng Tiếng Anh, Uncategorized,Tags:
Bình luận