Những câu tiếng hàn thông dụng nhất mà bạn nên biết

những câu tiếng hàn thông dụng

Bạn đam mê văn hóa cũng như những bộ phim của Hàn Quốc, vậy thì ngay từ bây giờ hãy bắt đầu tự học những câu tiếng hàn thông dụng để khi có dịp sang Hàn Quốc thì không bỡ ngỡ nhé!

Mục Lục Bài Viết

Những câu tiếng Hàn thông dụng

Đồn cảnh sát gần nhất là ở đâu

가장 가까운 경찰서가 어디에요/ ka chang ka kka un kyeong chal seo ga eo di e yo

Tạm biệt

Chào người ra về

안녕히 가세요/ an-nyong-hi-ka-sê-yô/

Chào người ở lại

안녕히 계세요/ an-nyong-hi-kê-sê-yô/

Xin lỗi

Cách thân thiện

죄송해요 hoặc 미안해요/ chuê-sông-hê-yô/ hoặc /mi-an-hê-yô/

Cách lịch sự

죄송합니다 hoặc 미안합니다/ chuê-sông-ham-ni-ta/ hoặc /mi-an-ham-ni-ta/

Khi làm phiền ai

실례합니다. / Sillyehamnida./

Tên bạn là gì?

이름이 뭐예요?/ i-rư-mi muơ-yê -yô? /

Tôi có thể nói tiếng hàn một chút

한국어 조금 할 수있어요/ Hang ku ko jo gưm hal su it so yo

Cảm ơn

Cách thân thiện

감사해요 hoặc 고마워요/ kam-sa-hê-yô/ hoặc /kô-ma-wo-yô/

Cách lịch sự

감사합니다 hoặc 고맙습니다 /kam-sa-ham-ni-ta/ hoặc /kô-map-sưm-ni-ta/

Đối với bạn bè hoặc người kém tuổi

고마워 /kô-ma-wo/

Tôi biết rồi

알겠어요 /Al get so yo/

Bạn có thể nói chậm một chút được không?

천천히 말슴해 주시겠어요? Chon chon hi mal sư me ju si get so yo

Tôi … tuổi

저는 … 살이에요 / cho- nưn … sa ri e yo/

Xin chào

안녕하세요/ an-nyong-ha-sê-yô/

Rất vui được gặp bạn

처음 뵙겠습니다 /cho-ưm-buyêp-kết-sưm-ni-ta/

Tôi không biết

모르겠어요 /Mo rư get so yo/

Trả lời

Vâng

네 /nê/

Không

아니요 /a-ni-yô/

Ai đó

누구예요 /nu-cu-yê –yô/

Làm ơn cho tôi món này

이것과 같은 걸로 주세요 / i keot koa keol lo chu se yo

Bạn ở đâu đến

어디서 오셧어요/ ô-ti-xô ô -xyơt -xơ-yô /

Tên tôi là …

저는…입니다 /Cho-nưn …-im-ni-ta/

Rất vui được làm quen

만나서 반갑습니다/ Man na so ban gap sưm mi ta

Tại sao?

왜요? oe-yô

Chúc ngủ ngon

잘자요 !Jal ja yo

Chúc vui vẻ

즐겁게보내새요 / Chư ko un bo ne se yo

Tên bạn là gì? Tên tôi là…

이름이 무엇이에요? 제이름은 … 에요/ I rưm mi mu ót si e yo

Bạn đang làm gì vậy?

뭘 하고 있어요/ muơl ha-kô -ít-xơ-yô

Có chuyện gì vậy?

무슨일이 있어요 /mu-xưn-i-ri ít-xơ-yô/

Chúc mừng sinh nhật

생일죽아합니다 Seng il chu ka ham ni ta

Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi … tuổi

몇살 이세요, 저는 … 살이에요/ Myet sa ri e yo, jo nưn … sa ri e yo

Rất vui được làm quen

만나서 반갑습니다. Man na so ban gap sưm mi ta

Tôi biết rồi

알겠어요Al get so yo

Không sao đâu

괜찬아요 / Khuen ja na yo

Làm ơn nói lại lần nữa

다시 말슴해 주시겠어요 / Ta si mal sư me ju si get so yo

Có thể giảm giá cho tôi một chút được không?

조금만 깎아주세요 / cho gưm man kka kka chu se yo

Cho tôi lấy hóa đơn được không

영수증 주세요 / yeong su chưng chu se yo

Tôi không biết

모르겠어요 / Mo rư get so yo

Cho hỏi đây là ở đâu vậy

여기는 어디에요/  yeo ki nưn eo di e yo

Làm ơn cho tôi hỏi, Ngân hàng gần đây nhất ở đâu ?

가까운 은행이 어디 있는 지 아세요/ Sillyehamnida Gakkaun eunhaeng-i eodi inneunji aseyo

Tạm biệt, Hẹn gặp lại

안녕히게세요, 또봐요 / An young hi ke se yo, tto boa yo

Hãy đưa tôi đến địa chỉ này

이곳으로 가주세요/i kot su ro ka chu se yo

Tôi có thể bắt taxi ở đâu?

어디에서 댁시를 타요/ eo di e seo tek si rul tha yo

Tôi có thể mượn điện thoại của bạn một chút được không

당신의 전화기를 빌릴수 있을까요/ dang sin e cheon hoa ki rul bil li su ot sư kka yo

Làm ơn hãy dừng lại ở đây

여기서 세워주세요 / yeo ki seo se uo chu se yo

Hãy thanh toán cho tôi

계산서 주세요 / kye san seo chu se yo

Trạm xe buýt ở đâu vậy?

버스정류장이 어디세요 / beo su cheong ryu chang eo di se yo

Đừng nấu quá cay nhé

맵지안게 해주세요 / mep ji an ke he chu se yo

Có thể cho tôi xem thực đơn được không?

메뉴 좀 보여주세요 / me nyu chom bo yeo chu se yo

Tôi có thể mặc thử được không

입어봐도 되나요 / ipo boa do due na yo

Tôi bị mất ví tiền

지갑을 잃어 버렸어요 / chi gap pưl i reo beo ryeot so yo

Có thể giới thiệu cho tôi vài món được không?

추천해주실 만한거 있어요 / chu chon he chu sil man han keo isso yo

Cho tôi xin một chút nước

물 좀 주세요 / mul chom chu se yo

Tôi bị lạc đường

길을 잃었어요 / kil ruwl i reo beo ryeot so yo

Đại sứ quán ở đâu?

대사관이 어디에 있어요/ de sa quan ni eo di e it seo yo

Tôi bị mất hộ chiếu

여권을 잃어 버렸어요 / yo kuon nưl i reo beo ryeot so yo

Hãy giúp tôi

도와주세요 do oa chu se yo

Bạn có khỏe không/ Cám ơn, tôi khỏe

잘지냈어요? 저는 잘지내요 / Jal ji net so yo

Hy vọng sau khi tham khảo bài viết mà chúng tôi cung cấp sẽ giúp các bạn có thể bỏ túi một số câu nói tiếng Hàn thông dụng và có một chuyến du lịch cùng bạn bè người thân thật vui cũng như ý nghĩa, chúc các bạn thành công.

Xem thêm những điều thú vị về Hàn Quốc chỉ có tại Hương Kim Chi – kim chi tự làm

Categories: Bí Quyết Tiếng Anh, Ngữ Pháp Tiếng Anh, Phát Âm Tiếng Anh, Tài Liệu Tiếng Anh, Tiếng Anh Giao Tiếp, Từ Vựng Tiếng Anh, Uncategorized,
Tags:
Exp là gì – Những ý nghĩa exp thông dụng hiện nay
Từ vựng mỗi ngày : Tên các loài hoa bằng tiếng anh
Tác giả

Bình luận

Leave a Message

TiengAnhOnline247