Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SHOW FULL COLUMNS FROM `wp_options`

Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SELECT t.*, tt.*, tr.object_id FROM wp_terms AS t INNER JOIN wp_term_taxonomy AS tt ON t.term_id = tt.term_id INNER JOIN wp_term_relationships AS tr ON tr.term_taxonomy_id = tt.term_taxonomy_id WHERE tt.taxonomy IN ('category', 'post_tag', 'post_format') AND tr.object_id IN (259) ORDER BY t.name ASC

Tổng hợp những cấu trúc “to do” trong ngữ pháp tiếng Anh – tienganhonline247.vn

Tổng hợp những cấu trúc “to do” trong ngữ pháp tiếng Anh

cấu trúc “to do” trong ngữ pháp tiếng Anh

Trong ngữ pháp tiếng Anh những cấu trúc To do đã và đang làm khó nhiều người học tiếng Anh. Có thể nói cấu trúc tiếng Anh này vừa dễ lại vừa khó. Dễ là bởi những cấu trúc này được sử dụng thường xuyên, khó là bởi cấu trúc “to do” có rất nhiều trong tiếng Anh.

Để giúp các bạn học tiếng Anh tốt hơn, học ngữ pháp tiếng Anh hiệu quả hơn chúng tôi gửi tới các bạn tổng hợp những cấu trúc “to do” trong ngữ pháp tiếng Anh cho bạn những cấu trúc ngữ pháp theo một hệ thống để học tiếng Anh dễ nhất.

Tổng hợp những cấu trúc “to do” trong ngữ pháp tiếng Anh

Những cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh “to do” cơ bản sau đây:

 

Những cấu trúc với “To Eat”:

-To eat (drink) one’s fill: Ăn, uống đến no nê

-To eat a hearty breakfast: Ăn điểm tâm thịnh soạn

-To eat and drink in moderation: Ăn uống có điều độ

-To eat crow: Bị làm nhục

-To eat dirt: Nuốt nhục

-To eat like a pig: Tham ăn, háu ăn như lợn

-To eat muck: Ăn những đồ bẩn thỉu

-To eat off gold plate: Ăn bằng mâm ngọc đĩa vàng

-To eat one’s heart out: Héo hon mòn mỏi vì thèm muốn và ganh tị

-To eat one’s words: Nhận là nói sai nên xin rút lời lại

-To eat quickly: Ăn mau

-To eat sb out of house and home: Ăn của ai sạt nghiệp

-To eat sb’s toads: Nịnh hót, bợ đỡ người nào

-To eat some fruit: Ăn một ít trái cây

-To eat the bread of affliction: Lo buồn, phiền não

-To eat the bread of idleness: Vô công rỗi nghề

-To eat the leek: Chịu nhục, nuốt nhục, ngậm bồ hòn

-To eat to repletion: Ăn đến chán

-To eat to satiety: Ăn đến chán

-To eat up one’s food: Ăn hết đồ ăn

-To eat with avidity: Ăn ngấu nghiến

-To eat, drink, to excess: Ăn, uống quá độ

-To get sth to eat: Kiếm cái gì ăn (trong tủ đồ ăn)

-To have breakfast, to eat one’s breakfast: Ăn sáng

-To have nothing to eat: Không có gì ăn cả

-To tempt a child to eat: Dỗ trẻ ăn

Những cấu trúc To do sth with no preparation:

-Without any preparation” Làm việc gì không sửa soạn, không dự bị

-To do sth with one’s whole heart: Hết lòng làm việc gì

-To do sth with reluctance: Làm việc gì một cách miễn cưỡng

-To do sth without respect to the results: Làm việc gì không quan tâm đến kết quả

-To do sth wrong: Làm trật một điều gì

-To do sthwith great dexterity: Làm việc rất khéo tay

-To do the cooking: Nấu ăn, làm cơm

-To do the dirty on sb: Chơi đểu ai

-To do the dirty on; to play a mean trick on: Chơi khăm ai, chơi đểu ai

-To do the mending: Vá quần áo

-To do the rest: Làm việc còn lại

-To do the washing: Giặt quần áo

-To do things by rule: Làm theo nguyên tắc

-To do time: chịu hạn tù (kẻ có tội)

-To do up one’s face: Giồi phấn, trang điểm phấn hồng

-To do up one’s hair: Bới tóc

-To do violence to one’s principles: làm ngược lại với nguyên tắc mình đề ra

-To do well by sb: Tỏ ra tốt, tử tế, rộng rãi với người nào

-To do whatever is expedient: Làm bất cứ cái gì có lợi

-To do without food: Nhịn ăn

 

Những cấu trúc To do sth with (all)expediton

-to use expedition in doing sth” Làm gấp việc

-To do sth with a good grace: Vui lòng làm việc gì

-To do sth with a will: Làm việc gì một cách sốt sắng

-To do sth with all speed, at speed: Làm việc gì rất mau lẹ

-To do sth with dispatch: “Làm cái gì vội vàng, nhanh chóng;bản tin, bảng thông báo”

-To do sth with grace: Làm việc gì một cách duyên dáng

-To do sth with great care: Làm việc gì hết sức cẩn thận

-To do sth with great caution: Làm việc gì hết sức cẩn thận

-To do sth with great éclat: Làm cái gì thành công lớn

-To do sth with great ease: Làm việc gì rất dễ dàng

-To do sth with great facility: Làm việc gì rất dễ dàng

-To do sth with minute detail: Làm việc gì tỉ mỉ, thận trọng từng chi tiết

Những cấu trúc “to do” thông dụng khác:

-To do (say) the correct thing: Làm (nói) đúng lúc, làm (nói) điều phải

-To do (sb’s) job; to do the job for (sb): Làm hại ai

-To do (work) miracles: (Thtục)Tạo kết quả kỳ diệu

-To do a baby up again: Bọc tã lại cho một đứa bé

-To do a course in manicure: Học một lớp cắt, sửa móng tay

-To do a dirty work for him: Làm giúp ai việc gì nặng nhọc

-To do a disappearing act: Chuồn, biến mất khi cần đến

-To do a good deed every day: Mỗi ngày làm một việc thiện

-To do a guy: Trốn, tẩu thoát

-To do a meal: Làm cơm

-To do a person an injustice: Đối xử với ai một cách bất công

-To do a roaring trade: Buôn bán phát đạt

-To do a scoot: Trốn, chuồn, đánh bài tẩu mã

-To do a silly thing: Làm bậy

-To do a strip: Thoát y

-To do again: Làm lại

-To do as one pleases: Làm theo ý muốn của mình

-To do by rule: Làm việc theo luật

-To do credit to sb: Tạo uy tín cho ai

-To do duty for sb: Thay thế người nào

-To do everything in, with, due measure: Làm việc gì cũng có chừng mực

-To do everything that is humanly possible: Làm tất cả n~ gì mà sức người có thể làm được

-To do good (in the world): Làm điều lành, làm phước

-To do gymnastics: Tập thể dục

-To do job-work: Làm khoán (ăn lương theo sản phẩm)

-To do one’s best: Cố gắng hết sức; làm tận lực

-To do one’s bit: Làm để chia xẻ một phần trách nhiệm vào

-To do one’s daily stint: Làm tròn phận sự mỗi ngày

-To do one’s duty (to)sb: Làm tròn nghĩa vụ đối với người nào

-To do one’s hair before the glass: Sửa tóc trước gương

-To do one’s level best: Làm hết sức, cố gắng hết sức

-To do one’s needs: Đi đại tiện, tiểu tiện

-To do one’s nut: Nổi giận

-To do one’s packing: Sửa soạn hành lý

-To do one’s stuff: Trổ hết tài năng ra

-To do one’s utmost: Làm hết sức mình

-To do outwork for a clothing factory: Làm ngoài giờ cho xưởng may mặc

-To do penance for sth: Chịu khổ hạnh vì việc gì

-To do porridge: (Anh, lóng) ở tù, thi hành án tù

-To do research on the side effects of the pill: Tìm tòi phản ứng phụ của thuốc ngừa thai

-To do sb (a) hurt: Làm cho người nào đau, bị thương

-To do sb a (good) turn: Giúp, giúp đỡ người nào

-To do sb a bad turn: Làm hại người nào

-To do sb a disservice: Làm hại, báo hại người nào

-To do sb an injury: “Gây tổn hại cho người nào,làm hại thanh danh người nào”

-To do sb brown: Phỏng gạt người nào

-To do sb honour: (Tỏ ra tôn kính) Bày tỏ niềm vinh dự đối với ai

-To do sb wrong, to do wrong to sb: Làm hại, làm thiệt hại cho người nào

-To do sth (all) by oneself: Làm việc gì một mình không có ai giúp đỡ

-To do sth a divious way: Làm việc không ngay thẳng

-To do sth according to one’s light: Làm cái gì theo sự hiểu biết của mình

-To do sth all by one’s lonesome: Làm việc gì một mình

-To do sth anyhow: Làm việc gì tùy tiện, thế nào cũng được

-To do sth at (one’s) leisure: Làm việc thong thả, không vội

-To do sth at request: Làm việc gì theo lời yêu cầu

-To do sth at sb’s behest: Làm việc gì do lệnh của người nào

-To do sth at sb’s dictation: Làm việc theo sự sai khiến của ai

-To do sth at, (by) sb’s command: Làm theo mệnh lệnh của người nào

-To do sth behind sb’s back: Làm gì sau lưng ai

-To do sth by halves: Làm cái gì nửa vời

-To do sth by mistake: Làm việc gì một cách vô ý, sơ ý

-To do sth for a lark: Làm việc gì để đùa chơi

-To do sth for amusement: Làm việc gì để giải trí

-To do sth for effect: Làm việc gì để tạo ấn tượng

-To do sth for lucre: Làm việc gì để vụ lợi

-To do sth for the sake of sb, for sb’s sake: Làm việc gì vì người nào,vì lợi ích người nào

-To do sth in a leisurely fashion: Làm việc gì một cách thong thả

-To do sth in a loose manner: Làm việc gì ko có phương pháp, thiếu hệ thống

-To do sth in a private capacity: Làm việc với tư cách cá nhân

-To do sth in haste: Làm gấp việc gì

-To do sth in sight of everybody: Làm việc gì ai ai cũng thấy

-To do sth in the army fashion: Làm việc gì theo kiểu nhà binh

-To do sth in three hours: Làm việc gì trong ba tiếng đồng hồ

-To do sth of one’s free will: Làm việc gì tự nguyện

-To do sth of one’s own accord: Tự ý làm gì

-To do sth of one’s own choice: Làm việc gì theo ý riêng của mình

-To do sth on one’s own hook: Làm việc gì một mình, không người giúp đỡ

-To do sth on one’s own: Tự ý làm cái gì

-To do sth on principle: Làm gì theo nguyên tắc

-To do sth on spec: Làm việc gì mong thủ lợi

-To do sth on the level: Làm gì một cách thật thà

-To do sth on the sly: Âm thầm, kín đáo giấu giếm, lén lút làm việc gì

-To do sth on the spot: Làm việc gì lập tức

-To do sth out of spite: Làm việc gì do ác ý

-To do sth right away: Làm việc gì ngay lập tức, tức khắc

-To do sth slap-dash, In a slap-dash manner: Làm việc gì một cách cẩu thả

-To do sth through the instrumentality of sb: Làm việc gì nhờ sự giúp đỡ của người nào

-To do sth to the best of one’s ability: Làm việc gì hết sức mình

-To do sth unasked: Tự ý làm việc gì

-To do sth under duress: Làm gì do cưỡng ép

-To do sth unhelped: Làm việc gì một mình

-To do sth unmasked: “Làm việc gì giữa ban ngày, không giấu giếm,không che đậy”

-To do sth unprompted: Tự ý làm việc gì

-To do sth unresisted: Làm việc gì không bị ngăn trở, ko bị phản đối

-To do sth unsought: Tự ý làm việc gì

Những cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh có rất nhiều và để học hết được những cấu trúc đó các bạn chắc chắn cần rất nhiều thời gian, công sức. Đừng quá nôn nóng khi học ngữ pháp, hãy học ngữ pháp tiếng Anh kết hợp với những phương pháp học khác để thu được kết quả tốt nhất nhé. Chúc các bạn học tiếng Anh thành công!

Categories:

Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SELECT t.*, tt.* FROM wp_terms AS t INNER JOIN wp_term_taxonomy AS tt ON t.term_id = tt.term_id WHERE tt.taxonomy IN ('category') ORDER BY t.name ASC


Tags:

Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Can't create/write to file '/tmp/#sql_41f9_0.MAI' (Errcode: 28 "No space left on device")]
SELECT t.*, tt.* FROM wp_terms AS t INNER JOIN wp_term_taxonomy AS tt ON t.term_id = tt.term_id WHERE tt.taxonomy IN ('post_tag') AND tt.count > 0 ORDER BY t.name ASC

1200 từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề cần học
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 5 Being Part of Asean
Tác giả

Bình luận

Leave a Message

TiengAnhOnline247