Quy tắc chuyển đổi danh từ về giới tính trong tiếng Anh
Trong tiếng Anh, danh từ về giới tính sẽ có cách viết và cách đọc khác nhau. Nếu như bạn nắm được các quy tắc cơ bản trong việc chuyển đổi danh từ về giới tính trong tiếng Anh sẽ giúp ích cho các bạn rất nhiều trong việc ghi nhớ từ vựng. Vậy đó là những quy tắc nào mà bạn có thể áp dụng và học theo.
Những quy tắc chuyển đổi danh từ về giới tính trong tiếng Anh cần biết
Thêm “ess” sau danh từ chỉ giống đực.
– Author /ˈɔːθə/ nam tác giả – authoress /ˈɔːθərɛs/ nữ tác giả
– Baron /ˈber.ən/ ông nam tước – baroness /ˈber.ən.es/ bà nam tước
– God /ɡɒd/ chúa, thần – goddess /ˈɡɒdɪs/ nữ chúa, nữ thần
– Lion /ˈlʌɪən/ con sư tử đực – lioness /ˈlʌɪənɛs/ con sư tử cái
Bỏ nguyên âm của vần cuối cùng
– Actor /ˈaktə/ nam diễn viên – actress /ˈaktrɪs/ nữ diễn viên
– Conductor nam nhân viên thu vé xe buýt – conductress nữ nhân viên thu vé xe buýt
– Abbot /ˈabət/ ông tu viện trưởng – abbess /ˈabɛs/ bà tu viện trưởng
– Director /dɪˈrɛktə/ nam giám đốc – directress /dɪˈrɛktrɪs/ nữ giám đốc
– Emperor /ˈɛmp(ə)rə/ hoàng đế – empress /ˈɛmprɪs/ hoàng hậu
– Murderer /ˈməːd(ə)rə(r)/ nam sát nhân – murderess /ˈməːdərɛs/ nữ sát nhân
– Negro /ˈniːɡrəʊ/ người nam da đen – negress /ˈniːɡrɪs/ người nữ da đen
– Hunter /ˈhʌntə/ nam thợ săn – huntress /ˈhʌntrɪs/ nữ thợ săn
– Tiger /ˈtʌɪɡə/ con cọp đực – tigress /ˈtʌɪɡrɪs/ con cọp cái
Thêm từ cho người và vật: thêm male ( giống đực) và female (giống cái) + Noun
– Male giraffe /meɪl/ /dʒɪˈrɑːf/ hươu cao cổ đực – Female giraft /ˈfiː.meɪl/ /dʒɪˈrɑːf/ hươu cao cổ cái
Cho người: thêm man , maid , woman, gentleman, lady, boy, girl + Noun
– Man teacher /mæn/ /ˈtiː.tʃər/ thầy giáo – woman teacher /ˈwʊm.ən/ /ˈtiː.tʃər/ cô giáo
– Gentleman-teacher /ˈdʒen.təl.mən/ /ˈtiː.tʃər/ quý thầy giáo – lady-teacher /ˈleɪ.di/ /ˈtiː.tʃər//ˈtiː.tʃər/ quý cô giáo
– Baby boy /ˈbeɪ.bi/ /bɔɪ/ bé trai – baby girl /ˈbeɪ.bi/ /ɡɜːl/bé gái
– Man worker /mæn/ /ˈwɜː.kər/ nam công nhân – woman worker /ˈwʊm.ən/ /ˈwɜː.kər/ nữ công nhân
Cách thêm tiền tố hậu tố khi nói về giới tính trong tiếng Anh
Cho chim muông: cock (con trống) ; hen ( con mái)
– Cock pheasant /kɒk/ /ˈfɛz(ə)nt/ (chim trĩ trống) – hen pheasant /hen/ /ˈfɛz(ə)nt/ chim trĩ mái
Cho động vật: he and she, ox (con đực) và cow (con cái) + noun
– He goat /hiː/ /ɡəʊt/ con dê đực – she goat /ʃi/ /ɡəʊt/ con dê cái
– Ox-elephant /ɑːks/ /ˈɛlɪf(ə)nt/ con voi đực – cow elephant /kaʊ/ /ˈɛlɪf(ə)nt/ con voi cái
– Ox-sparrow /ɑːks/ /ˈsparəʊ/ chim sẻ trống – cow sparrow /kaʊ/ /ˈsparəʊ/ chim sẻ mái
Các trường hợp ngoại lệ
– Buck /bʌk/ con hươu đực – roe /rəʊ/ con hươu cái
– Drake /dreɪk/ con vịt đực – duck /dʌk / con vịt cái
– Drone /drəʊn/ con ong đực – bee /biː/ con ong cái
– Friar /ˈfrʌɪə/ thầy dòng – nun /nʌn/ xơ, dì phước
– Hero /ˈhɪərəʊ/ vị nam anh hùng – heroine /ˈhɛrəʊɪn/ vị nữ anh hùng
– Horse /hɔːs / con ngựa đực – mare /mɛː/ con ngựa cái
– King /kɪŋ/ vua – queen /kwiːn/ hoàng hậu, nữ hoàng
– Lad /lad/ chàng trai – lass /las/ cô gái
– Master /ˈmɑːstə/ ông chủ – mistress /ˈmɪstrɪs/ bà chủ
– Stag /staɡ/ con nai đực – hind /hʌɪnd/ con nai cái
– Widower /ˈwɪdəʊə/ người nam góa vợ – widow /ˈwɪdəʊ/ người nữ góa chồng
– Wizard /ˈwɪzəd/ ông phù thủy – witch /wɪtʃ/ bà phù thủy
Sau quy tắc chuyển đổi danh từ về giới tính trong tiếng Anh và các trường hợp ngoại lệ là những kiến thức cơ bản mà bạn nên nắm được để phục vụ cho việc học tiếng Anh. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm các bài viết khác trên trang để cùng chúng tôi học và luyện tiếng Anh mỗi ngày nhé.
Categories: Bí Quyết Tiếng Anh, Ngữ Pháp Tiếng Anh, Phát Âm Tiếng Anh, Tài Liệu Tiếng Anh, Tiếng Anh Giao Tiếp, Từ Vựng Tiếng Anh, Uncategorized,Tags:
Bình luận